Sách bài tập toán 3 tập 2
1. Viết (theo mẫu) :
2. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
a) Số 3579 có: chữ số 3 ở hàng nghìn
chữ số 5 ở hàng trăm
chữ số 7 ở hàng …………
chữ số 9 ở hàng …………
b) Số 7593 có : chữ số ………….. ở hàng nghìn
chữ số ………….. ở hàng …………..
chữ số ………….. ở hàng …………..
chữ số ………….. ở hàng …………..
3. Viết đầy đủ :
a) Các số tròn chục có hai chữ số là:
………………………………………………………………………………………………
b) Các số tròn trăm có ba chữ số là :
………………………………………………………………………………………………
c) Các số tròn nghìn có bốn chữ số là:
………………………………………………………………………………………………
4. Viết đầy đủ các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) Các số có hai chữ số giống nhau là:
11 ; ………………………………………………………………………………………….
b) Các số có ba chữ số giống nhau là:
111 ; …………………………………………………………………………………………
c) Các số có bốn chữ số giống nhau là:
1111 ; ……………………………………………………………………………………….
Đáp án
1.
2.
a) Số 3579 có: chữ số 3 ở hàng nghìn
chữ số 5 ở hàng trăm
chữ số 7 ở hàng chục
chữ số 9 ở hàng đơn vị
b) Số 7593 có : chữ số 7 ở hàng nghìn
chữ số 5 ở hàng trăm
chữ số 9 ở hàng chục
chữ số 3 ở hàng đơn vị
3.
a) 10 ; 20 ; 30 ; 40 ; 50 ; 60 ; 70 ; 80 ; 90 ;
b) 100 ; 200 ; 300 ; 400 ; 500 ; 600 ; 700 ; 800 ; 900 ;
c) 1000 ; 2000 ; 3000 ; 4000 ; 5000 ; 6000 ; 7000 ; 8000 ; 9000 ;
4.
a) 11 ; 22 ; 33; 44; 55 ; 66 ; 77 ; 88 ; 99 ;
b) 111 ; 222 ; 333; 444; 555 ; 666 ; 777 ; 888 ; 999 ;
c) 1111 ; 2222 ; 3333; 4444; 5555 ; 6666 ; 7777 ; 8888 ; 9999 .
Xem thêm Tiết 93 – Sách Bài tập Toán 3 tập 2 tại đây.
Trackbacks