Tiết 92. Luyện tập – Sách Bài tập Toán 3 tập 2

Đang tải...

Sách bài tập toán 3 tập 2

1. Viết (theo mẫu) :

Sách bài tập toán 3 tập 2

2. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu) :

a) Số 3579 có:           chữ số 3 ở hàng nghìn 

chữ số 5 ở hàng trăm 

chữ số 7 ở hàng …………

chữ số 9 ở hàng …………

b) Số 7593 có :          chữ số ………….. ở hàng nghìn

chữ số ………….. ở hàng …………..

chữ số ………….. ở hàng …………..

chữ số ………….. ở hàng …………..

3. Viết đầy đủ :

a) Các số tròn chục có hai chữ số là:

………………………………………………………………………………………………

b) Các số tròn trăm có ba chữ số là :

………………………………………………………………………………………………

c) Các số tròn nghìn có bốn chữ số là: 

………………………………………………………………………………………………

4. Viết đầy đủ các số theo thứ tự từ bé đến lớn:

a) Các số có hai chữ số giống nhau là:

11 ; ………………………………………………………………………………………….

b) Các số có ba chữ số giống nhau là:

111 ; …………………………………………………………………………………………

c) Các số có bốn chữ số giống nhau là:

1111 ; ……………………………………………………………………………………….

Đáp án

1.

 

2.

a) Số 3579 có:           chữ số 3 ở hàng nghìn 

chữ số 5 ở hàng trăm 

chữ số 7 ở hàng chục

chữ số 9 ở hàng đơn vị

b) Số 7593 có :          chữ số 7 ở hàng nghìn

chữ số 5 ở hàng trăm

chữ số 9 ở hàng chục

chữ số 3 ở hàng đơn vị

3. 

a) 10 ; 20 ; 30 ; 40 ; 50 ; 60 ; 70 ; 80 ; 90 ;

b) 100 ; 200 ; 300 ; 400 ; 500 ; 600 ; 700 ; 800 ; 900 ;

c) 1000 ; 2000 ; 3000 ; 4000 ; 5000 ; 6000 ; 7000 ; 8000 ; 9000 ;

4. 

a) 11 ; 22 ; 33; 44; 55 ; 66 ; 77 ; 88 ; 99 ;

b) 111 ; 222 ; 333; 444; 555 ; 666 ; 777 ; 888 ; 999 ;

c) 1111 ; 2222 ; 3333; 4444; 5555 ; 6666 ; 7777 ; 8888 ; 9999 .

Xem thêm Tiết 93 – Sách Bài tập Toán 3 tập 2 tại đây. 

 

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận