Tiết 163. Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp) – Sách Bài tập Toán 3

Đang tải...

Giải bài tập toán lớp 3 tập 2

1. Đúng ghi Đ; sai ghi S:

Số hai nghìn mười có mấy chữ số?

a) Hai chữ số     ……

b) Ba chữ số       ……

c) Bốn chữ số   ……

2. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Số mười nghìn ba trăm linh năm có mấy chữ số?

A. Hai chữ số B. Ba chữ số
C. Bốn chữ số D. Năm chữ số

3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: ……………………..

Số liền trước của số đó là:                                  ……………………..

Số liền sau của số đó là:                                      ……………………..

b) Số bé nhất có bố chữ số khác nhau là:      ……………………..

Số liền trước của số đó là:                                   ……………………..

Số liền sau của số đó là:                                       ……………………..

4. Viết (theo mẫu):

Mẫu : Tổng các chữ số của 13579 là: 

1 + 3 + 5 + 7 + 9 = 25.

a) Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là: ………………………

Tổng các chữ số của số đó là:

…………………………………………………………………………………………..

b) Số bé nhất có năm chữ số khác nhau là:

Tổng các chữ số của số đó là:

…………………………………………………………………………………………..

5. Viết các số có năm chữ số, mỗi số đều có tổng của năm chữ số bằng 2.

…………………………………………………………………………………………..

a) Viết các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn:

…………………………………………………………………………………………..

b) Viết các số đó theo thứ tự từ lớn đến bé:

…………………………………………………………………………………………..

Đáp án

1. 

a) S                             b) S                          c) Đ.

2. D. 

3. 

a) 9876 ; 9875 ; 9877; 

b) 1023 ; 1022 ; 1024.

4. a) Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là: 98765 ; 

Tổng các chữ số của số đó là: 35.

b) Số bé nhất có 5 chữ số khác nhau là: 10234 ;

Tổng các chữ số của số đó là: 10.

5. a) 10001 < 11000 < 20000 ; 

b) 20000 > 11000 > 10001.

Xem thêm Tiết 164 – Sách Bài tập Toán 3 tại đây.

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận