Sách bài tập toán 3
1. Viết các số có ba chữ số và cách đọc các số đó vào bảng (theo mẫu):
2. Viết các số thích hợp vào ô trống:
a) Từ 236 đến 245 theo thứ tự từ bé đến lớn:
b) Từ 707 đến 698 theo thứ tự từ lớn đến bé:
3. Viết các số gồm có:
a) 3 trăm 5 chục và 7 đơn vị: ………………………………..
b) 5 trăm 3 chục và 7 đơn vị: ………………………………..
c) 7 trăm 5 chục và 3 đơn vị: …………………………………
4. a) Từ các chữ số trên, số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: …………………………………………………………………………………..
b) Trong các số trên, số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: ……………………………………..
c) Trong các số trên, số bé nhất có ba chữ số khác nhau là: ………………………………………
Đáp án
1.
2. a)
b)
3.
a) 357 ; | b) 537 ; | c) 753. |
4.
a) 204 ; 240 ; 420 ; 402 | b) 420 ; | c) 204. |
Xem thêm Tiết 2. Cộng, trừ các số có ba chữ số – Sách Bài tập Toán 3 tại đây.
Comments mới nhất