Số thực ( phần bài tập bổ sung)- Sách bài tập Toán lớp 7

Đang tải...

Số thực ( phần bài tập bổ sung)- Sách bài tập Toán lớp 7

ĐỀ BÀI:

Bài 12.1.

Điền dấu x vào ô thích hợp trong bảng sau:

Bài 12.2.

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau :

A. Tổng của hai số vô tỉ là một số vô tỉ.

B. Tích của hai số vô tỉ là một số vô tỉ.

C. Tổng của một số hữu tỉ và một số vô tỉ là một số vô tỉ.

D. Thương của hai số vô tỉ là một số vô tỉ.

Bài 12.3.

Thương của một số vô tỉ và một số hữu tỉ là một số vô tỉ hay số hữu tỉ ?

Bài 12.4.

Tích của một số vô tỉ và một số hữu tỉ khác 0 là một số vô tỉ hay số hữu tỉ ? 12

Bài 12.5*.

Cho x > y > 0. Chứng minh rằng x3 > y3.

Bài 12.6.

Chứng minh rằng nếu số tự nhiên a không phải là số chính phương thì  √a là số vô tỉ.

  LỜI GIẢI, CHỈ DẪN HOẶC ĐÁP SỐ:

Bài 12.1.

a) Đúng ;              b) Sai ;              c) Sai ;            d) Đúng.

Bài 12.2.

Chọn (C).

Bài 12.3.

Gọi a là số vô tỉ, b là số hữu tỉ.

Ta có a/b là số vô tỉ vì nếu a/b = b ‘ là số hữu tỉ thì a = b . b’ suy ra a là số hữu tỉ, b b

trái với giả thiết a là số vô tỉ.

Bài 12.4.

Gọi a là số vô tỉ, b là số hữu tỉ khác 0.

Tích ab là số vô tỉ vì nếu ab = b’ là số hữu tỉ thì a = b’/b suy ra a là số hữu tỉ, vô lí !

 

Bài 12.5*.

Từ x > y > 0 ta có :

x > y =>   xy > y2.                                  (1)

x > y =>   x2 > xy.                                   (2)

Từ (1) và (2) suy ra x2 > y2.

x2 > y2    =>    x3 > y3                                  (3)

xX > y =>   xy2 > y3.                                 (4)

Từ (3) và (4) suy rax3 > y3.

Bài 12.6*.

Giả sử  √a là số hữu tỉ thì  √a  viết được thành  √a  = m/n với m, n ∈  N, (n  ≠ 0)

và ƯCLN (m, n) = 1.

Do a không phải là số chính phương nên m/n không phải là số tự nhiên, do đó

Ta có m2 = an2. Gọi p là một ước nguyên tố của n thì m2 chia hết cho  p, do đó m chia hết cho  p. Như vậy p là ước nguyên tố của m và n, trái với giả thiết ƯCLN (m, n) = 1.

Vậy √a  là số vô tỉ.

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận