Thứ tự thực hiện các phép tính sách giáo khoa toán lớp 6

Đang tải...

Thứ tự thực hiện các phép tính

Bài 73 : Thực hiện các phép tính:

a) 5.4^2  – 18 : 3^2  ;         b) 3^3 .18 – 3^3 .12

c) 39.213 + 87.39 ;         d) 80 – [130 – (12 - 4)^2 ]

Bài 74: Tìm số tự nhiên x, biết:

a) 541 + (218 – x) = 735 ;         b) 5(x + 35) = 515

c) 96 – 3(x + 1) = 42 ;         d) 12x – 33 = 3^2 .3^3

Bài 75: Điền số thích hợp vào ô vuông:

Thứ tự thực hiện các phép tính

Bài 76Đố: Trang đố Nga dùng bốn chữ số 2 cùng với dấu phép tính và dấu ngoặc (nếu cần) viết dãy tính có kết quả lần lượt bằng 0, 1, 2, 3, 4.

Em hãy giúp Nga làm điều đó.

Xem thêm Bài Luyện tập trang 32 sách giáo khoa

toán lớp 6 tại đây.

Lời giải

Bài 73.

a) 5.4^2  – 18 : 3^2  = 5.16 – 18:9 = 80 – 2 = 78

b) 3^3 .18 – 3^3 .12 = 27.18 – 27.12 = 27.(18 – 12)

= 27.6 = 162

hoặc

3^3 .18 – 3^3 .12 = 27.18 – 27.12 = 486 – 324 = 162

c) 39.213 + 87.39 = 8307 + 3393 = 11700

d) 80 – [130 – (12 - 4)^2 ] = 80 – [130 – 8^2 ]

= 80 – [130 – 64] = 80 – 66 = 14

Bài 74.

a) 541 + (218 – x) = 735

218 – x = 735 – 541

218 – x = 194

x = 218 – 194

x = 24

b) 5(x + 35) = 515

x + 35 = 515 : 5

x + 35 = 103

x = 103 – 35

x = 68

 

c) 96 – 3(x + 1) = 42

3(x + 1) = 96 – 42

3(x + 1) = 54

x + 1 = 54 : 3

x + 1 = 18

x = 18 – 1

x = 17

d) 12x – 33 = 3^2 . 3^3

12x – 33 = 9.27

12x – 33 = 243

12x = 243 + 33

12x = 276

x = 276:12

x = 23

Bài 75.

Kết quả:

Thứ tự thực hiện các phép tính

Bài 76.

Ngoài các dãy tính dưới đây, bạn có thể tìm thêm một vài dãy tính khác:

2^2 – 2 . 2 = 0    hoặc   2 – 2 + 2 – 2 = 0

(2^2  – 2) : 2 = 1    hoặc   2 . 2 : (2 + 2) = 1

(2 : 2)^2 . 2 = 2    hoặc   2 : 2 + 2 : 2 = 2

(2^2  + 2) : 2 = 3    hoặc   (2 . 2 + 2) : 2 = 3

(2^2  – 2) . 2 = 4    hoặc   2 + 2 + 2 – 2 = 4

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận