Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 ( tiếp theo )

Đang tải...

Ôn tập về các số trong phạm vi 1000

Mục tiêu: Ôn tập về các số trong phạm vi 1000

  • Củng cố về đọc, viết các số có 3 chữ số.
  • Phân tích các số có 3 chữ số thành các trăm, các chục, các đơn vị và ngược lại.
  • Sắp xếp các số theo thứ tự xác định: Tìm đặc điểm của một dãy số để viết tiếp các số của dãy số đó.
  • HS yếu: Củng cố về đọc, viết các số có 3 chữ số

Chữa bài tập 1, 2, 3, 4 trang 169 sách giáo khoa toán lớp 2.

Bài 1: Mỗi ô sau ứng với cách đọc nào ?

Bài 2:

a) Viết các số 842, 965, 477, 618, 593, 404 theo mẫu:

842 = 800 + 40 + 2

b) Viết theo mẫu:

300 + 60 + 9 = 369

800 + 90 + 5 =

200 + 20 + 2 =

700 + 60 + 8 =

600 + 50 =

800 + 8 =

Bài 3: Viết các số 285, 257, 279, 297 theo thứ tự:

a) Từ lớn đến bé.

b) Từ bé đến lớn.

Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 462; 464; 466;….

b) 353; 355; 357;….

c) 815; 825; 835;….

Xem thêm đề tự luyện số 32 – toán lớp 2 tại đây.

Lời giải

Bài 1:

Nối số 307 với cách đọc d)                    Nối số 650 với cách đọc b)

Nối số 811 với cách đọc i )                    Nối số 596 với cách đọc h)

Nối số 939 với cách đọc a)                    Nối số 745 với cách đọc c)

Nối số 125 với cách đọc g)                    Nối số 484 với cách đọc e)

Bài 2:

a)842 = 800 + 40 + 2

965 = 900 + 60 + 5

477 = 400 + 70 + 7

618 = 600 + 10 + 8

593 = 500 + 90 + 3

404 = 400 + 4

b) 300 + 60 + 9 = 369

300 + 90 + 5 = 895

200 + 20 + 2 = 222

700 + 60 + 8 = 768

600 + 50 = 650

800 + 8 = 808

Bài 3:

a) 297; 285; 279; 257.

b) 257; 279; 285; 297.

Bài 4:

462; 464; 466; 468

353; 355; 357; 359

815; 825; 835; 845

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận