Các bài tập về tập hợp các số tự nhiên – sách bài tập toán lớp 6
Câu 10:
a) Viết số tự nhiên liền sau mỗi số :
199 ; x (với x ∈ N)
b) Viết số tự nhiên liền trước mỗi số :
400 ; y (vói y ∈ N*).
Câu 11: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) A = { x ∈ N | 18 < x < 21}
b) B = {x ∈ N* | x < 4 }
c)
Câu 12: Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần :
a) ……, 1200, ……
b) ……, ………, m
Câu 13: Viết tập hợp A các số tự nhiên x mà x ∉ N*
Câu 14: Có bao nhiêu số tự nhiên không vượt quá n; trong đó n ∈ N?
Câu 15: Trong các dòng sau, dòng nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần?
a) x, x+1, x+2 Trong đó x ∈ N
b) b-1, b, b+1 Trong đó b ∈ N*
c) c, c+1, c+3 Trong đó c ∈ N
d) m+1, m, m-1 Trong đó m ∈ N*
Bài tâp bổ xung
Câu 2.1: Trong các khẳng định sau, khẳng .định nào đủng, khẳng định nào sai ?
a) 14 ∈ N
b) 0 e N*
c) Có số a thuộc N mà không thuộc N
d) Có số b thuộc N mà không thuộc N
Câu 2.2: Tìm ba số tự nhiên liên tiếp, biết rằng tổng số của chúng bằng 24.
Xem thêm Tập hợp. Phần tử của tập hợp tại đây.
Đáp án
Câu 10:
a) Số tự nhiên liền sau số 199 là 200.
Số tự nhiên liền sau số x là x +1 (với x ∈ N)
b) Số tự nhiên liền trước số 400 là 399
Số tự nhiên liền trước số y là y-1 (với x ∈ N*)
Câu 11:
a) A={19;20}
b) B={1;2;3}
c)
Câu 12:
a) 1201, 1200, 1199
b) m+2; m+1; m
Câu 13:
Ta có: N={0;1;2;3;4;5;…}
N∗={1;2;3;4;5;…}
Suy ra số tự nhiên x mà x ∉ N* là 0 vậy
Câu 14:
Các số tự nhiên không vượt quá n là {0;1;2;3;…;n}
Vậy có n+1 số
Câu 15:
Các dòng có ba số tự nhiên tăng dần là
a) x, x+1, x+2 Trong đó x ∈ N
b) b-1, b, b+1 Trong đó b ∈ N*
Bài tập bổ xung
Câu 2.1:
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
Câu 2.2:
Gọi ba số tự nhiên liên tiếp là a, a+1, a+2
Từ a + a + 1 + a + 2 = 24, ta tìm được a = 7
Ba số tự nhiên phải tìm là 7, 8, 9.
Comments mới nhất