Sự kết hợp từ với các động từ thông dụng – Tiếng Anh giao tiếp

Đang tải...

Sự kết hợp từ với các động từ thông dụng – Tiếng Anh giao tiếp

Sự kết hợp từ với các động từ thông dụng - Tiếng Anh giao tiếp

I/ SỰ KẾT HỢP TỪ VỚI CÁC ĐỘNG TỪ THÔNG DỤNG:

  • DO: (= accomplish, carry out – hoàn thành, thực hiện một công việc)

Do an assignment: làm một nhiệm vụ được giao

Do business (with): kinh doanh

Do one’s best: cố gắng hết sức

Do a crossword: chơi ô chữ

Do damage: gây thiệt hại

Do a course: theo một khóa học

Do history/economics: học lịch sử/ kinh tế học…

Do an experiment: làm thí nghiệm

Do good: bổ ích

Do harm: gây hại

Do a job: làm một công việc

Do one’s duty: làm nghĩa vụ

Do one’s hair: làm tóc

Do one’s homework: làm bài tập về nhà

Do research: nghiên cứu

Do someone a favour: làm giúp ai điều gì

Do the shopping: mua sắm

Do wonders/ miracles: mang lại kết quả kì diệu

Do without: làm mà không có cái gì

Do wrong: làm sai

  • MAKE: (= produce, manufacture– làm ra, chế tạo ra)

Make an appointment: thu xếp một cuộc hẹn

Make an attempt: cố gắng, nỗ lực

Make an announcement: thông báo

Make the bed: dọn giường

Make a cake: làm bánh

Make changes: thay đổi

Make a choice: chọn lựa

Make a decision: quyết định

Make a comment: nhận xét

Make a complaint: phàn nàn, than phiền

Make a comparision: so sánh

Make a contribution: đóng góp vào

Make a decision: quyết định

Make a differrence: tạo sự khác biệt

Make a distinction: tạo sự khác biệt/sự tương phản

Make an effort: nỗ lực

Make an excuse: viện cớ

Make a law: thông qua đạo luật

Make a mistake: mắc sai lầm

Make money: kiếm tiền

Make progress: tiến bộ

Make a plan: lập kế hoạch

Make a phone call: gọi điện thoại

Make preparations for: chuẩn bị cho

Make a profit: thu lợi nhuận

Make a promise: hứa hẹn

Make a speech: đọc bài diễn văn

Make noise: làm ồn

Make a start: khởi hành

Make a suggestion: đề nghị

Make a will: làm di chúc

Make up one’s mind: quyết định

Make use of: sử dụng

  • TAKE:

Take sb/sth for granted: xem ai/ cái gì là tất nhiên

Take place: xảy ra

Take part in: tham gia vào

Take effect: có hiệu lực

Take advantage of sth: tận dụng cái gì

Take notice of sth: chú ý dến cái gì

Take responsibility for sth: chịu trách nhiệm về cái gì

Take interest in: quan tâm đến

Take offence: thất vọng, phật ý

Take powder/office: nhận chức

Take a pity on sb: thông cảm cho ai

Take a view/ attitude: có quan điểm/ thái độ

Take sth as a compliment: xem cái gì như lời khen tặng

Take sth as an insult: xem cái gì như lời sỉ nhục

  • HAVE:

Have difficulty (in) doing something: gặp khó khăn khi làm cái gì

Have a problem: có vấn đề, gặp khó khăn

Have a go/ try: thử

  • PAY:

Pay attention to: chú ý dến

Pay a compliment: khen

Pay a visit to sb: đến thăm ai

Pay tribute to: bày tỏ long kính trọng

Sự kết hợp từ với các động từ thông dụng – Tiếng Anh giao tiếp

– Xem thêm :

+ Sự kết hợp từ với các danh từ thông dụng – Tiếng Anh giao tiếp

+ Một số thành ngữ Tiếng Anh thông dụng về so sánh

Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận