Số thập phân – Đề cương ôn tập môn toán lớp 5 HKI

Đang tải...

Phần IV: Số thập phân

  1. Đọc – viết số thập phân:


* Đọc viết số thập phân sau:

20,06;         7,5;              201,55;       0,187

* Viết các số thập phân sau:

– Năm đơn vị, bảy phần mười.

– Ba trăm mười lăm đơn vị, sáu phần nghìn.

– Không đơn vị, bảy phần trăm.

* Viết theo thứ tự từ lớn đến bé.

42,538;       41,835;       42,358;       41,538

  1. Phép cộng và trừ số thập phân:

* Đặt tính rồi tính:

3,85 + 2,67           5,7 + 6,24             234 + 45,6            12,3 + 45,6 + 78,9

7,18 – 6,25           12 – 3,45              67,8 – 56              3,21 – 2,1

* Tính bằng cách thuận lợi nhất:

4,68 + 6,03 + 3,97                   4,2 + 3,5 + 4,5 + 6,8      42,37 – 28,73 – 11,27

* Tìm x:

x + 2,7 = 10,8                x – 5,2 = 3,8                             78,9 – x = 32,45

  1. Phép nhân và phép chia số thập phân:

* Đặt tính rồi tính:

23,4 x 4,5             3,7x 12                23,8×10              142, 78×0,01

52,8 : 4                 213,8 : 10             35 : 4           7 : 3,5                   23,56 : 6,2

* Tính bằng cách thuận tiện nhất:

4,7 x 5,5 – 4,7 x 4,5      7,8 x 0,35 + 0,35 x 2,2

* Tìm x:

x x 8,6 = 387                 x : 3,45 = 6,7                  399 : x = 9,5

  1. Giải toán tỉ số phần trăm:

* Tìm tỉ số phần trăm của hai số:

– 2,8 và 80;                     540 và 1000                   19 và 30

* Tính:

23,5% + 34,7%    123% – 37,8%      12,3% x 6             216% : 8

* Tìm số phần trăm của một số:

– Tìm 15% của 335kg

– Tìm 24% của 235m²

– Tìm 0,8% của 350

* Tìm một số biết trước số phần trăm của nó:

– Tìm một số biết 30% của nó là 720

– Tìm một số biết 45% của nó là 90kg.

Luyện tập:

  1. Tính:

(28,7 + 34,5) x 2,4                                       28,7 + 34,5 x 2,4

(128,4 – 73,2) : 2,4 – 18,32               8,64 : (1,46 + 3,34) + 6,32

6. Tính bằng cách thuận tiện:

20,06 x 71 + 20,06 x 23 + 6 x 20,06                   12,45 + 6,98 + 7,55

8,3 – 1,4 – 3,6                                              6,75 x 4,2 + 4,2 x 3,25

7. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng 40% chiều dài. Chu vi bằng 196m.

a) Tính diện tích thửa ruộng.

b) Người ta chia diện tích thửa ruộng thành hai phần để trồng lúa và đào ao thả cá. Diện tích trồng lúa kém diện tích đào ao là 140m². Tính diện tích mỗi phần.

8. Mẹ có 5 000 000 đồng đem gửi tiết kiệm với lãi xuất 1,2% một tháng.

a) Hỏi sau một tháng mẹ có tất cả bao nhiêu tiền?

b) Hỏi sau hai tháng mẹ có tất cả bao nhiêu tiền?

9. Lớp 5B có số học sinh nam là 12 em chiếm 40% số học sinh trong lớp.

a) Tính số học sinh nữ.

b) Tính số học sinh cả lớp.

File PDF

Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận