Skills 1 – trang 64 Unit 12 Robots Sách giáo Khoa tiếng anh 6 mới

Đang tải...

Unit 12: Robots

                      Skills 1

 

1.Objectives:

By the end of this lesson, students can talk and read for specific information about types of robots and their abilities or skills.

2.Language Focus:

Vocabulary: the lexical items related to the topic “Robots”.

Structures: Could for past ability.

Will be able to for future ability

Bài 1 Find the following words/phrases in the text below. What do they mean?

Hãy tìm những từ hoặc cụm từ sau trong bài đọc. Chúng có nghĩa gì?

 

space robot (người máy không gian)

space station (trạm không gian)

apart from (tách khỏi)

planner (người lập kế hoạch)

typer (người đánh máy)

Bài 2  Read the news report on the international robot show. Then, answer the questions.

Đọc bản tin về buổi trình diễn người máy quốc tế. Sau đó, trả lời các câu hỏi sau.

Hôm nay có một buổi trình diễn người máy quô’c tế đang diễn ra ở Hà Nội. Có nhiều người đến xem buổi trình diễn. Họ có thể xem nhiều loại người máy ở đó.

Những người trẻ tuổi thì quan tâm đến người máy gia đình. Những người máy này có thể nấu ăn, pha trà hoặc cà phê, lau nhà và giặt ủi.

Bọn trẻ thích xem người máy dạy học. Những người máy này có thể giúp chúng học tập. Người máy dạy học có thể dạy chúng tiếng Anh, văn học, toán và những môn học khác. Chúng có thể giúp bọn trẻ cải thiện phần phát âm. Những loại người máy khác cũng có mặt ở buổi trình diễn. Những người máy này có thể làm được nhiều việc. Người máy công nhân có thể xây nhà và những tòa nhà lớn; người máy bác sĩ có thể giúp đỡ người bệnh; và người máy không gian có thể xây trạm không gian trên Mặt trăng và những hành tinh khác.

1.Ở Hà Nội đang có buổi trình diễn gì?

International robot show. Buổi trình diễn người máy quôc tế.

2.Ai quan tâm đến người máy gia đình?

Young people Những người trẻ tuổi.

3.Ai thích xem người máy dạy học?

The children like to see them. Trẻ em thích nhìn thấy chúng.

4.Có những loại người máy nào khác ở đó?

There are worker robot, doctor robot, and space robot.

Có những người máy công nhân, người máy bác sĩ và người máy không gian.

Bài 3 Read the text again and fill the table below.

 Bài 4  Write what you think each type of robot will be able to do in the future

Viết những việc mà em nghĩ mỗi loại người máy sẽ có thể làm được trong tương lai.

 

Bài 5. Work in groups. Take turns talking about types of robots and what they will be able to do in the future. Can you think of other types of robots?

Làm việc theo nhóm. Lần lượt nói về những loại ngtíời máy và những điều mà chúng sẽ có thể làm được trong tương lai. Em có thể nghĩ về những loại người máy khác không?

Entertainment robots : play music, dance, recognize songs.

(Người máy giải trí: chơi nhạc, nhảy (khiêu vũ), nhận biết bài hát).

 

 

 

 

 

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận