Nhằm củng cố, mở rộng, bổ sung thêm kiến thức cho các em học sinh, Hoc360.net sưu tầm gửi tới các em Remember English 4 – Part 1 – Tài liệu môn Tiếng anh lớp 4 . Chúc các em học tốt!
Remember English 4 – Part 1
Tài liệu môn Tiếng anh lớp 4
1. Chào hỏi:
– Good afternoon: xin chào (vào buổi chiều)
– Good evening : xin chào (vào buổi tối)
– Good morning: xin chào (vào buổi sáng)
– Nice to see you again: rất vui được gặp lại bạn.
2. Tạm biệt
– See you tomorrow : gặp lại bạn vào ngày mai
– See you later : hẹn gặp lại
– Goodbye: chào tạm biệt
– Good night: chúc ngủ ngon
3. Hỏi – Đáp sức khỏe:
How are you? : bạn có khỏe không
4. Hỏi – Đáp đến từ đâu
Tên nước: Vietnam, English, America, Japanese, Australia, Malaysia
Quốc tịch: Vietnamese, England, American, Japanese, Australian, Malaysian
– Where are you from? – I’m from Vietnam
– Where is he/she from? – He/She is from England
5. Hỏi – Đáp về quốc tịch: Bạn có quốc tịch nước nào? – Tôi là người…….
-What antionality are you? – I am Vietnamese.
6. Hỏi – đáp về ngày tháng: Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?/ Hôm nay là ngày…. tháng…
– What day is today? – It’s Monday. (Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ hai)
-What’s the date today? – It’s October 10th 2009.
7. Gọi tên các ngày trong tuần:
– Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Monday ( Thứ hai, ba, …)
8. Gọi tên các tháng:
– January, February, March, April, May, June, (Tháng 1, 2, 3, 4 5, 6)
– July, August, September, October, November, December (Tháng 7, 8, 9, 10, 11, 12)
9. Hỏi – Đáp về ngày sinh nhật: Khi nào đến sinh nhật của….? Đó là vào tháng….
– When is your birthday? – It’s on June eighth.
10. Liệt kê một số hành động:
Swim (bơi), dance (múa), ride (cởi), play (chơi) , sing (hát), learn (học), write (viết), read (đọc), listen (nghe), speak (nói), draw (vẽ), cook ( nấu ăn), skate (trượt patanh)
11. Diễn tả khả năng: Bạn có thể …….không? – Vâng, tôi có thể. / Không, tôi không thể.
– Can you swim? – Yes, I can.
– Can you dance? – No, I can’t.
– What can you do? – I can play the guitar/ piano/ table tennis/ volley ball/ chess.
( bạn có thể làm gì?) ( Tôi có thể chơi đàn ghita, đàn piano, bóng bàn, bóng chuyền, cờ)
12. Gọi tên các địa danh:
– street (đường phố), road (hương lộ), village (làng), district (quận, huyện), class (lớp học), school (trường)
13. Hỏi đáp về trường lớp: Trường bạn ở đâu? Trường tôi ở …/ Bạn học lớp mấy? Tôi học lớp ….
– Where is your school? – My school is in Bat Trang Villge
– Which class are you in? – I am in class 4 B.
14. Gọi tên các hoạt động ưa thích
– Swimming (bơi) , cooking ( nấu ăn), collecting stamps ( sưu tập tem), riding a bike ( cởi xe đạp), Playing badminton ( chơi cầu lông), flying a kite ( thả diều), watching TV (xem Tivi)
15. Hỏi đáp về các hoạt động ưa thích: Bạn thích làm gì? Tôi thích ….
– What do you like doing? – I like swimming/ playing badminton.
– What is your hobby? – I like, flying a kite/ watching TV (xem
16. Gọi tên các môn học:
Math ( toán), Literature (Văn), English (tiếng Anh), Art (hoạ), Music (nhạc) , Science (khoa học)
17. Hỏi đáp về quá khứ: Hôm qua bạn ở đâu/ làm gì? Tôi ở … / tôi đã ….
– Where were you yesterday? – I was in the library.
– What did you do yesterday? – I read a book.
18. các môn học trong ngày: Hôm nay bạn học các môn gì? Hôm nay tôi học môn……
– What subject do you have today? – I have English and Art.
19. Gọi tên các ngày trong tuần:
– Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Sunday (thứ Hai –Chủ Nhật).
20. Xin lỗi và phản hồi ý kiến :Xin lỗi! Không sao.
– I’m sorry. – Not at all./ No problem
21. Gọi tên thức ăn / thức uống dặm:
an ice cream (cây kem), an apple (táo), a candy (kẹo), a banana (chuối), a packet of milk (hộp sữa)
water (nước), milk (sữa), juice (nước trái cây), coca (nước cô ca), soda (nước sô đa)
22. Mời dùng thức ăn và đồ uống: Mời bạn dùng….nhé?
– Would you like some milk? – Yes, please./ No, thanks.
23. Gọi tên đồ vật ở trường:
Pencil (bút chì), school bag cặp học sinh), notebook (vở) , eraser (cục tẩy), ruler (thước), box (hộp)
24. Giới thiệu tên các đồ vật: Đây là những…./ Kia là những…..
– These/ Those are school bags.
25. Định vị trí của vật: Chúng ớ trong/ trên….
– They are in the box. / They are on the table.
Xem thêm: Remember English 4 – Part 2 – Tài liệu môn Tiếng anh lớp 4 tại đây.
Comments mới nhất