Bài tập phương trình đường thẳng trong không gian
Bài 1 trang 89 sách giáo khoa Hình học 12
Viết phương trình tham số của đường thẳng d trong các trường hợp sau:
a) d đi qua điểm M(5 ; 4 ; 1) có vectơ chỉ phương =(2;−3;1)
b) d đi qua điểm A(2 ; -1 ; 3) và vuông góc với mặt phẳng (α) có phương trình: x+y−z+5=0
c) d đi qua điểm B(2 ; 0 ; -3) và song song với đường thẳng ∆ có phương trình:
d) d đi qua hai điểm P(1 ; 2 ; 3) và Q(5 ; 4 ; 4).
Bài 2 trang 89 sách giáo khoa Hình học 12
lần lượt trên các mặt phẳng sau:
a) (Oxy)
b) (Oyz)
Bài 3 trang 90 sách giáo khoa Hình học 12
Xét vị trí tương đối của đường thẳng d và d’ trong các trường hợp sau:
Bài 4 trang 90 sách giáo khoa Hình học 12
Tìm a để hai đường thẳng sau đây cắt nhau:
Bài 5 trang 90 sách giáo khoa Hình học 12
Xét vị trí tương đối của đường thẳng d với mặt phẳng (α) trong các trường hợp sau:
Bài 6 trang 90 sách giáo khoa Hình học 12
Tính khoảng cách giữa đường thẳng
Bài 7 trang 91 sách giáo khoa Hình học 12
a) Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng ∆.
b) Tìm tọa độ điểm A’ đối xứng với A qua đường thẳng ∆.
Bài 8 trang 91 sách giáo khoa Hình học 12
Cho điểm M(1; 4; 2) và mặt phẳng (α): x+y+z–1=0
a)Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (α).
b)Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với M qua mặt phẳng (α).
c) Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (α).
Bài 9 trang 91 sách giáo khoa Hình học 12
Cho hai đường thẳng:
Chứng minh d và d’ chéo nhau.
Bài 10 trang 91 sách giáo khoa Hình học 12
Giải bài toán sau đây bằng phương pháp tọa độ. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 1.
Tính khoảng cách từ đỉnh A đến các mặt phẳng (A’BD) và (B’D’C).
Comments mới nhất