Phép chia có dư, tìm số bị chia
Bài 1. Cho bảng sau, thực hiện phép chia và chỉ ra số bị chia, số chia, thương số và số dư
Phép tính | Số bị chia | Số chia | Thương số | Số dư |
20 : 6 = | ||||
44 : 5 = | ||||
36 : 6 = | ||||
32 : 3 = | ||||
42 : 8 = | ||||
34 : 4 = | ||||
53 : 7 = | ||||
69 : 9 = | ||||
19 : 2 = | ||||
27 : 7 = |
Bài 2. Trong các phép chia sau phép chia nào đúng, nếu chia sai hãy giải thích và sửa lại
Phép tính | Đúng | Sai, vì: | Sửa lại phép chia |
45 : 6 = 7 dư 3 | |||
55 : 5 = 10 dư 5 | |||
37 : 4 = 8 dư 5 | |||
32 : 9 = 3 dư 5 | |||
57 : 7 = 7 dư 8 | |||
34 : 4 = 5 dư 14 | |||
33 : 6 = 5 dư 3 | |||
69 : 8 = 7 dư 13 | |||
26 : 2 = 12 dư 2 |
Bài 3. Điền vào bảng sau:
Phép chia cho | Số dư lớn nhất | Số dư nhỏ nhất khác 0 | Số dư khi chia hết |
5 | |||
37 | |||
14 | |||
53 | |||
61 | |||
17 | |||
85 | |||
92 |
Bài 4. Hoàn thiện bảng sau, làm theo gợi ý:
Phép chia | Viết lại | Phép chia | Viết lại |
14 : 4 = 3 dư 2 | 14 = 3 × 4 + 2 | 38 chia 5 bằng 7 dư 3 | 38 = 7 × 5 + 3 |
47 : 6 = 7 dư 5 | 41 chia 3 bằng 13 dư 2 | ||
63 : 8 = 7 dư 7 | 28 chia 6 bằng 4 dư 4 | ||
33 : 4 = 8 dư 1 | 69 chia 8 bằng 8 dư 5 | ||
65 : 7 = 9 dư 2 | 56 chia 9 bằng 6 dư 2 | ||
75 : 9 = 8 dư 3 | 17 chia 2 bằng 8 dư 1 |
Bài 5. Hoàn thiện bảng sau:
Phép chia | Đặt phép tính tìm X | Phép chia | Đặt phép tính tìm X |
X : 5 bằng 6 dư 1 | X =
X = X = |
X chia 7 được 5 dư 3 | X =
X = X = |
X : 8 bằng 4 dư 5 | X =
X = X = |
X chia 4 được 9 dư 2 | X =
X = X = |
X : 9 bằng 8 dư 8 | X =
X = X = |
X chia 10 được 9 dư 7 | X =
X = X = |
X : 3 bằng 12 dư 1 | X =
X = X = |
X chia 6 được 10 dư 5 | X =
X = X = |
Bài 6. Giải các bài toán tìm số bị chia sau:
Bài toán | Bài giải |
Tìm một số biết khi chia số đó cho 5 ta được thương là 7 và số dư lớn nhất có thể | Gọi số bị chia cần tìm là X, ta có:
X = X = X = |
Tìm một số biết khi chia số đó cho 13 ta được thương là 4 và số dư là 10 | Gọi số chia cần tìm là X, ta có:
X = X = X = |
Tìm một số biết số đó chia hết cho 9 được thương là 7 | Gọi số chia cần tìm là X, ta có:
X = X = X = |
Tìm một số biết số đó khi chia cho 7 được thương là 8 và số dư lớn nhất có thể | Gọi số chia cần tìm là X, ta có:
X = X = X = |
Tìm một số biết số đó khi chia cho 4 được thương là 6 và số dư nhỏ nhất khác 0 | Gọi số chia cần tìm là X, ta có:
X = X = X = |
Tìm một số biết số đó khi chia cho 11 được thương là 4 dư 2 | Gọi số chia cần tìm là X, ta có:
X = X = X = |
Bài 7. Tìm số chia trong bảng sau theo bài mẫu:
Phép chia | Viết phép tính rồi giải | Phép chia | Viết phép tính rồi giải |
50 : Y bằng 7 dư 1 | Y × 7 + 1 = 50
Y × 7 = 50 – 1 Y × 7 = 49 Y = 49 : 7 Y = 7 |
11 chia Y được 5 dư 1 | =
= = = = |
83 : Y bằng 7 dư 6 | =
= = = = |
33 chia Y được 7 dư 5 | =
= = = = |
93 : Y bằng 9 dư 3 | =
= = = = |
59 chia Y được 6 dư 5 | =
= = = = |
34 : Y bằng 8 dư 2 | =
= = = = |
45 chia Y được 4 dư 1 | =
= = = = |
43 : Y bằng 3 dư 1 | =
= = = = |
64 chia Y được 12 dư 4 | =
= = = = |
Bài 8. Giải các bài toán tìm số chia sau theo bài mẫu:
Bài toán | Bài giải |
Tìm một số biết khi lấy 38 chia cho số đó được thương là 3 và dư 2. | Gọi số chia cần tìm là Y, ta có:
38 : Y = 3 dư 2 Y × 3 + 2 = 38 = = = = |
Tìm một số biết khi số 22 chia cho số đó được thương là 3 và dư 4 | Gọi số chia cần tìm là Y, ta có:
22 : = = = = = |
Tìm một số biết khi lấy 57 chia cho số đó được thương là 13 dư 5 | Gọi số chia cần tìm là Y, ta có:
57 : = = = = = |
Comments mới nhất