Bài tập ôn tập chương VI – Sách bài tập toán 10 – Bài tập Đại số

Đang tải...

Ôn tập chương VI toán lớp 10

6.42. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng, đẳng thức nào sai?

Ôn tập chương VI toán lớp 10

⇒ Xem đáp án tại đây.

6.43. Tồn tại hay không góc α sao cho

Ôn tập chương VI toán lớp 10

⇒ Xem đáp án tại đây.

6.44. Không dùng bảng và máy tính, hãy xác định dấu của sinα và cosα với

Ôn tập chương VI toán lớp 10

⇒ Xem đáp án tại đây.

6.45. Hãy viết theo thứ tự tăng dần các giá trị sau (không dùng bảng số và máy tính)

a) sin 40º, sin 90º, sin 220º, sin 10º;

b) cos 15º, cos 0ºm cos 90º, cos 138º.

⇒ Xem đáp án tại đây.

6.46. Hãy xác định dấu của các tích (không dùng bảng số và máy tính)

a) sin 110ºcos 130ºtan 30º cot 320º;

b) sin(-50º)tan 170º cos(-91º)sin 530º.

⇒ Xem đáp án tại đây.

6.47. Cho tam giác ABC. Hỏi tỏng sinA + sinB + sinC âm hay dương?

⇒ Xem đáp án tại đây.

6.48. Tính các giá trị lượng giác của cung α, biết

Ôn tập chương VI toán lớp 10

⇒ Xem đáp án tại đây.

6.49 Chứng minh rằng

a) sin (270º – α) = -cos α;

b) cos (270º – α) = -sin α;

c) sin (270º + α) = -cos α;

d) cos (270º + α) = sin α;

⇒ Xem đáp án tại đây.

6.50. Rút gọn các biểu thức (không dùng bảng và máy tính)

Ôn tập chương VI toán lớp 10

⇒ Xem đáp án tại đây.

6.51. Cho 0º < α < 90º.

a) Có giá trị nào của α sao cho tanα < sinα hay không?

b) Chứng minh rằng sinα + cosα > 1.

⇒ Xem đáp án tại đây.

6.52. Tính các giá trị lượng giác của góc α, biết

Ôn tập chương VI toán lớp 10

⇒ Xem đáp án tại đây.

6.53. Chứng minh rằng các biểu thức sau là những hằng số không phụ thuộc α

a) A = 2({sin}^6\alpha + {cos}^6\alpha) - 3({sin}^4\alpha + {cos}^4\alpha);

b) B = 4({sin}^4\alpha + {cos}^4\alpha) - cos4\alpha;  

c) C = 8({cos}^8\alpha - {sin}^8\alpha) - cos6\alpha - 7cos2\alpha

⇒ Xem đáp án tại đây.

6.54. Cho tam giác ABC không tù, thỏa mãn điều kiện

Tính các góc của tam giác ABC.

⇒ Xem đáp án tại đây.

Bài tập trắc nghiệm

6.55. Số đo của góc \frac{5\pi}{8} đổi ra độ là

A. 79º B. 112,5º C. 125,5º D. 87,5º

⇒ Xem đáp án tại đây.

6.56.  Một đường tròn có đường kính 24 cm. Độ dài của cung trên đường tròn đó có số đo 30º, xấp xỉ là

A. 6,3 cm B. 6,4 cm C. 7,5 cm D. 5,8 cm

⇒ Xem đáp án tại đây.

6.57. Trên đường tròn lượng giác cho điểm M xác định bởi số đo \widehat{AM} = 80º, trong đó A(1; 0). Gọi M’ là điểm đối xứng với M qua đường phân giác của góc phần tư thứ II. Số đo của cung lượng giác \widehat{AM'} là 

A. 170º B. -200º C. 190º D. 280º

⇒ Xem đáp án tại đây.

6.58. Giá trị của sin 570º là 

Ôn tập chương VI toán lớp 10

⇒ Xem đáp án tại đây.

Ôn tập chương VI toán lớp 10

⇒ Xem đáp án tại đây.

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận