Ôn tập chương III: Phương pháp tọa độ trong không gian – Giải bài tập Hình học 12

Đang tải...

ÔN CHƯƠNG III PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Bài 1 trang 91 sách giáo khoa Hình học 12

Cho bốn điểm A(1; 0; 0), B(0; 1; 0), C(0; 0; 1), D(-2; 1; -1)

a) Chứng minh A, B, C, D là bốn đỉnh của một tứ diện.

b) Tìm góc giữa hai đường thẳng AB và CD.

c) Tính độ dài đường cao của hình chóp A.BCD.

>>Xem đáp án tại đây.

Bài 2 trang 92 sách giáo khoa Hình học 12

Cho mặt cầu (S) có đường kính là AB biết rằng A(6; 2; -5), B(-4; 0; 7)

a) Tìm tọa độ tâm I và bán kính r của mặt cầu (S).

b) Lập phương trình của mặt cầu (S).

c) Lập phương trình của mặt phẳng (α) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm A.

>>Xem đáp án tại đây.

Bài 3 trang 92 sách giáo khoa Hình học 12

Cho bốn điểm A(-2; 6; 3), B(1; 0; 6), C(0; 2; -1), D(1; 4; 0)

a) Viết phương trình mặt phẳng (BCD). Suy ra ABCD là một tứ diện.

b) Tính chiều cao AH của tứ diện ABCD.

c) Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa AB và song song với CD.

>>Xem đáp án tại đây.

Bài 4 trang 92 sách giáo khoa Hình học 12

Lập phương trình tham số của đường thẳng:

a)  Đi qua hai điểm A(1, 0 , -3) và B( 3, -1, 0).

b)  Đi qua điểm M(2,3, -5) và // với đường thẳng Δ

ÔN CHƯƠNG III PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

>>Xem đáp án tại đây.

Bài 5 trang 92 sách giáo khoa Hình học 12

 Cho mặt cầu(S) có phương trình (x - 3) ^{2}  + (y + 2) ^{2}  + (z - 1)^{2}  100 và mặt phẳng (α) có phương trình 2– 2– 0. Mặt phẳng (α) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn (C). Hãy xác định tọa độ tâm và tính bán kính của đường tròn (C).

>>Xem đáp án tại đây.

Bài 6 trang 92 sách giáo khoa Hình học 12

 Cho mặt phẳng (α) có phương trình: 35− − 2 = 0 và đường thẳng (d) có phương trình:

ÔN CHƯƠNG III PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

a. Tìm giao điểm M của (d) và mặt phẳng(α)

b. Viết phương trình mặt phẳng (β) chứa điểm M và vuông góc với (d).

>>Xem đáp án tại đây.

Bài 7 trang 92 sách giáo khoa Hình học 12

Cho đường thẳng (d) có phương trình : 

ÔN CHƯƠNG III PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Cho điểm A(-1, 2, -3)  và \overrightarrow{a} =(6,2,3).

a. Viết phương trình mặt phẳng  (α) chứa điểm A và vuông góc với giá của \overrightarrow{a} .

b. Tìm giao điểm của (d) và  (α).

c.  Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua điểm A , vuông góc với \overrightarrow{a}  và cắt (d).

>>Xem đáp án tại đây.

Bài 8 trang 93 sách giáo khoa Hình học 12

Viết phương trình mặt phẳng (α) tiếp xúc với mặt cầu (S): ^{2}  y^{2}  z^{2}  − 10226z  +170 0 và song song với hai đường thẳng:

ÔN CHƯƠNG III PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN               ÔN CHƯƠNG III PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

>>Xem đáp án tại đây.

Bài 9 trang 93 sách giáo khoa Hình học 12

 Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M(1; -1; 2) trên mặt phẳng (α): 2– 211 0.

>>Xem đáp án tại đây.

Bài 10 trang 93 sách giáo khoa Hình học 12

 Cho điểm M(2; 1; 0) và mặt phẳng (α): 3– – 27 0. Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với M qua (α).

>>Xem đáp án tại đây.

Bài 11 trang 93 sách giáo khoa Hình học 12

 Viết phương trình đường thẳng ∆ vuông góc với mặt phẳng tọa độ Oxz và cắt hai đường thẳng:

ÔN CHƯƠNG III PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

>>Xem đáp án tại đây.

Bài 12 trang 93 sách giáo khoa Hình học 12

Tìm tọa độ điểm A’ đối xứng với điểm A(1; -2; -5) qua đường thẳng có phương trình (d):

ÔN CHƯƠNG III PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

>>Xem đáp án tại đây.

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận