Những hằng đẳng thức đáng nhớ – Sách bài tập toán 8

Đang tải...

Bài 11 : Tính : 

a) (x + 2y)^2

b) (x – 3y)(x + 3y)  

c) (5 - x)^2

>>Xem đáp án tại đây

Bài 12 : Tính :

a) (x - 1)^2

b) (3 - y)^2

c) (x - 1/2)^2

>>Xem đáp án tại đây

Bài 13 : Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng :

a) x^2  + 6x + 9

b) x^2  + x + 1/4

c) 2xy^2  + x^2 y^4  + 1

>>Xem đáp án tại đây

Bài 14 : Rút gọn biểu thức :

a) (x + y)^2  + (x - y)^2

b) 2(x – y)(x + y) + (x + y)^2  + (x - y)^2

c) (x - y + z)^2  + (z - y)^2  + 2(x – y + z)(y – z)

>>Xem đáp án tại đây

Bài 15 :

Biết số tự nhiên a chia cho 5 dư 4. Chứng minh rằng a^2  chia cho 5 dư 1

>>Xem đáp án tại đây

Bài 16 : Tính giá trị của các biểu thức sau :

a) x^2  – y^2  tại x = 87 và y = 13

b) x^3  – 3x^2  + 3x – 1 tại x = 101

c) x^3  + 9x^2  + 27x +27 tại x = 97

>>Xem đáp án tại đây

Bài 17 : Chứng minh rằng :

a) (a + b)(a^2  – ab + b^2 ) + (a – b)(a^2  + ab + b^2 ) = 2a^3

b) a^3  + b^3  = (a + b)[(a + b)^2  + ab]

c) (a^2  + b^2  )(c^2  + d^2 ) = (ac + bd)^2  + (ad - bc)^2

>>Xem đáp án tại đây

Bài 18 : Chứng tỏ rằng :

a) x^2  – 6x + 10 > 0 với mọi x

b) 4x – x^2  – 5 < 0 với mọi x

>>Xem đáp án tại đây

Bài 19 : Tìm giá trị nhỏ nhất của các đa thức :

a) P = x^2  – 2x + 5

b) Q = 2x^2  – 6x

c) M = x^2  + y^2  – x – 6y + 10 

>>Xem đáp án tại đây

Bài 20 : Tìm giá trị lớn nhất của các đa thức :

a) A = 4x – x^2  + 3

b) B = x – x^2

c) N = 2x – 2x^2  – 5

>>Xem đáp án tại đây

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận