Mở rộng vốn từ: Trật tự – An ninh – tuần 23 – tiếng việt 5

Đang tải...

Mở rộng vốn từ Trật tự An ninh

1. Tìm nghĩa đúng nhất của từ trật tự.

Trật tự nghĩa là: c) Tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỷ luật.

2. Tìm các từ ngữ liên quan tới việc giữ gìn trật tự, an toàn gian thông trong đoạn văn.

– Những từ ngữ liên quan tới việc giữ gìn trật tự, an toàn giao thông trong đoạn văn là: tai nạn; va chạm giao thông; vi phạm quy định về tốc độ; thiết bị kém an toàn; lấn chiếm lòng đường, vỉa hè mở hàng quán; đổ vật liệu xây dựng, Phòng Cảnh sát giao thông thành phố; trật tự và an toàn giao thông.

3. Tìm những từ ngữ chỉ người, sự vật, sự việc liên quan đến bảo vệ trật tự, an ninh.

Các từ ngữ chỉ người, sự vật, sự việc liên quan đến bảo vệ trật tự, an ninh trong mẩu chuyện: cảnh sát, giữ trật tự, hu-li-găn, quậy phá, bọn càn quấy, hành hung,trọng tài, giữ trật tự, bắt.

Xem thêm Chính tả tuần 23

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận