Mở rộng vốn từ: Trật tự – An ninh – tuần 24 – tiếng việt 5

Đang tải...

Mở rộng vốn từ Trật tự An ninh

1. Chọn nghĩa đúng của từ an ninh.

An ninh: (b) yên ổn về chính trị và trật tự xã hội.

2. Tìm các danh và động từ có thể kết hợp với an ninh

3. Xếp các từ ngữ vào nhóm thích hợp:

a) Chỉ người, cơ quan, tổ chức thực hiện công việc bảo vệ trật tự, an ninh: công an, đồn biên phòng, tòa án, cơ quan an ninh, thẩm phán.

b) Chỉ hoạt động bảo vệ trật tự, an ninh hoặc yêu cầu của việc bảo vệ trật tự, an ninh: xét xử, bảo mật, cảnh giác, giữ bí mật.

4. Đọc bản hướng dẫn và tìm các từ ngữ chỉ những việc làm, cơ quan, tổ chức, những người có thể giúp em tự bảo vệ khi cha mẹ em không có ở bên:

Ta có các từ ngữ sau;

– Nhớ địa chỉ, số điện thoại của cha mẹ, ông bà, chú bác, người thân để báo tin.

– Khẩn cấp gọi số điện thoại đến cơ quan công an (113), phòng cháy chữa cháy (114), cấp cứu (115) hoặc kêu lớn để người xung quanh đến giúp đỡ.

– Nhưng đến nhà hàng xóm, bạn bè, nhà hàng, cửa hiệu, trường học, đồn công an nhờ giúp đỡ.

– Đi theo nhóm, tránh chỗ tối, tránh nơi vắng vẻ, để ý nhìn xung quanh.

– Không mang đồ trang sức hoặc vật đắt tiền.

– Khóa cửa và không cho ngươi lạ biết nếu em ở nhà một mình.

Xem thêm Chính tả tuần 23

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận