Mở rộng vốn từ :Công dân – tuần 20 – tiếng việt 5

Đang tải...

Mở rộng vốn từ Công dân

1. Tìm đúng nghĩa của từ công dân.

Công dân: Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước.

2. Xếp những từ chứa tiếng công vào nhóm thích hợp 

3. Tìm những từ đồng nghĩa với công dân.

Những từ đồng nghĩa với từ công dân: nhân dân, dân chúng, dân.

4. Có thể thay từ công dân trong các câu bằng các từ đổng nghĩa với nó được không? Vì sao?

Các từ đồng nghĩa tìm được ở bài tập 3 không thay thế được cho từ công dân trong câu nói của nhân vật Thành “Làm thân nô lệ mà muốn xóa bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành công dân, còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho ngưòi ta”. Bởi vì, khác với các từ nhân dân, dân chúng, dân, từ công dân có hàm ý “người dân của một nước độc lập”. Hàm ý này của từ công dân ngược lại với nghĩa của từ nô lệ. Do đó, trong câu nói của nhân vật Thành đã nêu ở trên chỉ có từ công dân mới thích hợp.

Xem thêm Chính tả tuần 20

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận