Mặt phẳng tọa độ – Bài tập sách giáo khoa Toán 7 tập I

Đang tải...

Mặt phẳng tọa độ – Bài tập sách giáo khoa Toán 7 tập I

ĐỀ BÀI:

Bài 32.

a) Viết toạ độ các điểm  trong hình.

b) Em có nhận xét gì về toạ độ của các cặp điểm  và ;  P và .

Bài 33.

Vẽ một hệ trục toạ độ Oxy và đánh dấu các điểm A(3;-1/2); B(-4; 2/4); C(0; 2,5).

Bài 34.

a) Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng bao nhiêu?

b) Một điểm bất kì trên trục tung có hoành độ bằng bao nhiêu?

Bài 35.

Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD và của hình tam giác PQR trong hình 20.

Bài 36.

Vẽ một hệ trục tọa độ Oxy và đánh dấu các điểm A(-4; -2); B(-2; -1), C(-2; -3); D(-4; -3). Tứ giác ABCD là hình gì?

Bài 37.

Hàm số y được cho trong bảng sau:

a. Viết tất cả các cặp giá trị tương ứng (x;y) của hàm số trên.

b. Vẽ một hệ trục tọa độ Oxy và xác định các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng của x và y ở câu a.

Bài 38.

Chiều cao và tuổi của bốn bạn Hồng, Hoa, Đào, Liên được biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ.

Hãy cho biết:

a. Ai là người cao nhất và cao bao nhiêu?

b. Ai là người ít tuổi nhất và bao nhiêu tuổi?

c. Hồng và Liên ai cao hơn và ai nhiều tuổi hơn?

Xem thêm : Hàm số – Bài tập sách giáo khoa Toán 7 tập I tại đây.

LỜI GIẢI, HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP SỐ:

Bài 32.

a) Trong hình 19, toạ độ các điểm:

M(-3; 2), N(2; -3); P(0; -2); Q(-2; 0);

b) Nhận xét: trong mỗi cặp điểm M và N,  P và Q ta nhận thấy hoành độ của điểm này bằng tung độ của điểm kia và ngược lại.

Bài 33.

Hướng dẫn:

– Từ điểm biểu diễn hoành độ của điểm cho trước, kẻ một đường thẳng song song với trục tung;

– Từ điểm biểu diễn tung độ của điểm cho trước, kẻ một đường thẳng song song với trục hoành;

– Giao điểm của hai đường thẳng vừa dựng là điểm phải tìm.

Bài 34.

a) Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng 0.

b) Một điểm bất kì trên trục tung có hoành độ bằng 0.

Bài 35.

Hướng dẫn:

– Từ điểm đã cho kẻ đường thẳng song song với trục tung, cắt trục hoành tại một điểm biểu diễn hoành độ của điểm đó;

– Từ điểm đã cho kẻ đường thẳng song song với trục hoành, cắt trục tung tại một điểm biểu diễn tung độ của điểm đó.

Giải:

Toạ độ các đỉnh:

Tọa độ các đỉnh hình chữ nhật ABCD:

A(0,5; 2) ,              B(2; 2),            C(2; 0),           D(0,5; 0).

Tọa độ các đỉnh của tam giác PQR:

P(-3;3),  Q(-l; 1), R(-3; 1).

Bài 36.

 

Tứ giác ABCD là hình vuông.

Bài 37.

a) Các cặp giá trị tương đương của hàm số:

(0;0);(1;2);(2;4);(3;6);(4;8)

b) Các điểm biểu diễn các cặp tương ứng của x và y ở câu a:

Bài 38.

a) Đào là người cao nhất và cao l,5m;

b) Hồng 11 tuổi, là người ít tuổi nhất;0

c) Hồng cao hơn Liên nhưng Liên nhiều tuổi hơn Hồng.

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận