Ma trận Đề kiểm tra học kỳ II Toán lớp 2 theo thông tư 22 và Đề minh họa

Đang tải...

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2017 – 2018

MÔN: TOÁN LỚP 2

 

I. MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KÌ II

kiểm tra học kỳ II Toán 2 thông tư 22

II. MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN – CUỐI KÌ II.

kiểm tra học kỳ II Toán 2 thông tư 22

 

ĐỀ MẪU MINH HỌA

 

PHẦN I: ĐỀ KIỂM TRA

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng trong các câu sau:

Câu 1. (1điểm) (M.1)

a) Số bé nhất trong các số sau là: (0,5đ)

A.  584 B.  485 C.  854 D.  845

b) Số lớn nhất trong các số sau là: (0,5đ)

A.  120 B.  102 C.  210 D.  201

Câu 2. (1điểm) (M.1)

a) Trong phép tính: 759 … 957 . Dấu thích hợp cần điền là:

A.  > B.  < C.  = D.  +

 

b) Trong phép tính: 10 …. 24 > 23. Dấu thích hợp cần điền là:

A.  > B.  < C.  = D.  +

 Câu 3. (1 điểm) (M.1)

Em đếm số hình tam giác, số hình chữ nhật trong hình dưới đây rồi cho biết:

kiểm tra học kỳ II Toán 2 thông tư 22

a) Có …. hình tam giác?

A.  7 B.  6 C.  5 D.  4

b) Có …. hình chữ nhật?

A.  2 B.  3 C.  4 D.  6

Câu 4.  (1 điểm) (M.2)

Số điền vào chỗ chấm trong biểu thức  36 : 4 + 20 = …………..  là:

A.  25 B.  27 C.  29 D.  31

Câu 5. (1 điểm) (M.2)

Kết quả của phép tính: 665 – 214 = ………. là:

A.  451 B.  415 C.  541 D.  514

Câu 6. (1 điểm) (M.2)

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ …. trong các câu sau:

a) 9 giờ tối còn gọi là 21 giờ        …..

b) 15 giờ còn gọi là 5 giờ chiều   …..

c) 1km = 100 m                               …..

d) 100cm = 1m                                …..

Câu 7. (1 điểm) (M.3 

 Câu 8. (1 điểm) (M.3) Ghi câu trả lời của em trong bài dưới đây:

 Hình tam giác ABC có độ dài các cạnh lần lượt là: AB = 12cm;  BC = 23cm và AC = 25cm.

Chu vi hình tam giác đó là: …………………………………..

Câu 9.  (1 điểm) (M3)

Tìm x:

a) x  × 4 = 28 b) 45 : x = 9

Câu 10.  (1 điểm) (M4)

Bạn Mai có quyển vở 48 trang, Mai đã viết hết 2 chục trang. Hỏi quyển vở còn lại bao nhiêu trang chưa viết?

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

PHẦN II: HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM

Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm:

Câu 6. (1 điểm): Điền đúng 1 phần được 0,25 điểm

            Đáp án:  a – Đ ; b – S ; c – S ; d – Đ

Câu 7. (1 điểm):

Điền đúng thứ tự các số được 1 điểm (điền đúng mỗi số được 0,25 điểm).

Đáp án: Thứ tự các số cần điền là: 45 ; 28 ; 36 ; 9

Câu 8. (1 điểm):

 Đáp án: Chu hình tam giác đó là: 60 cm

Câu 9: (1 điểm)

Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm

Đáp án:

a) x × 4

x

x

= 28

= 28 : 4

= 7

b) 45 : x

x

x

= 9

= 45 : 9

= 5

Câu 10: (1 điểm)

Bài giải:

Đổi: 2 chục = 20

Quyển vở còn lại số trang chưa viết là:

48 – 20 = 28 (trang)

                         Đáp số: 28 trang

(0,1 điểm)

(0,2 điểm)

(0,5 điểm)

(0,2 điểm)

(Ghi chú: Điểm chung của toàn bài làm tròn 0.5 thành 1. Ví dụ: 6.25 = 6; 6.5 = 7)

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận