Luyện tập về tính diện tích các hình – Toán lớp 5

Đang tải...

Câu hỏi và bài tập:

Câu 225:

Tính diện tích hình bình hành MNPQ vẽ trong hình chữ nhật ABCD. Biết AB = 28cm;

BC =18 cm ; AM = CP = 1/4 AB ; BN = DQ = 1/3 BC

Câu 226:

Tính diện tích mảnh đất có kích thước như hình vẽ bên .

Câu 227:

Tính diện tích mảnh đất hình ABCDE có kích thước như hình vẽ bên.

Xem thêm : Hình tròn. Chu vi và diện tích hình tròn – Toán lớp 5

Câu 228:

Tính diện tích khu đáy ABCD biết :

                 BD = 250 m

                 AH = 75 m

                 CK = 85 m

Câu 229:

Một mảnh đất vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000 . Tính diện tích mảnh đất đó biết:

                 AH = 2 cm

                 BI = 2,3 cm

                 DK = 1,5 cm

                 EH = 1 cm

                 HI = 2,6 cm

                 IC =1,4  cm

Câu 230:

Cho hình thang vuông ABCD . M là trung điểm cạnh AD. Biết:

                 AB = 15 cm  ;

                 DC = 25 cm  ;

                 AD = 18 cm.

Tính diện tích hình tam giác BMC.

Câu 231:

Một hình tam giác có diện tích bằng diện tích hình vuông có cạnh 12 cm. Tính dộ dài đáy của

hình tam giác, biết chiều cao tương ứng bằng độ dài cạnh của hình vuông đó.

Câu 232:

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 35 m, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài.

Ở giữa vườn người ta xây một cái bể hình tròn bán kính 2m. Tính diện tích phần đất còn

lại của mảnh vườn đó.

Câu 233:

Một mảnh đất hình thang vuông có đáy bé là 10m , chiều cao 12m. Người ta mở rộng mảnh đất

hình thang về phía cạnh bên để có hình chữ nhật . Biết diện tích phần đất mở rộng ( tô đậm)

là 60 m2 , tính diện tích mảnh đát hình thang vuông đó.

Câu 234:

Hình tam giác ABC và hình chữ nhật MNCB có đáy chung BC . Biết diện tích hình tam giác ABC bằng

4/5 diện tích hình chữ nhật MNCB và BM = 15 cm, MN = 24 cm. Tính chiều cao AH của hình tam giác ABC.

Câu 235 :

Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Cho hình tròn tâm A có bán kính 4 cm và gấp 2 lần bán kính của hình tròn tâm B. 

a) Chu vi hình tròn tâm A gấp 2 lần chu vi hình tròn tâm B…….

b) Diện tích hình tròn tâm A gấp 2 lần diện tích hình tròn tâm B…..

c) Diện tích hình tròn tâm A gấp 4 lần diện tích hình tròn tâm B…..

Câu 236:

Cho hình vuông ABCD có cạnh 4cm. Tính diện tích phần đã tô đậm của hình vuông ABCD.

 

Đáp án: 

 

Câu 225:

Diện tích hình bình hành MNPQ bằng diện tích hình chữ nhật ABCD trừ đi tổng diện tích

của bốn hình tam giác MAQ, MBN, PCN và QDP.

Ta có:

                          AM = GP = 28 : 4 = 7 (cm) ;

                        BN = DQ = 18 : 3 = 6 (cm) ;

                          MB = 28 – 7 = 21 (cm) ;

                          AQ = 18 – 6 = 12 (cm).

Diện tích hình tam giác MAQ ( hoặc tam giác PCN ) là :

                           7 x 12 : 2 = 42 (cm2)

Diện tích hình tam giác MBN ( hoặc tam giác QDP ) là :

                          21 x 16 : 2 = 63 (cm2)

Diện tích hình chữ nhật ABCD là :

                          28 x 18 = 504 (cm2)

Diện tích hình bình hành  MNPQ là :

                          504 – ( 42x 2 + 63 x 2 ) = 294 (cm2)

Câu 226:

cách 1 :

                          S = S1 + S2 + S3

                          S1 = S2 = 6 x 4 = 24 ( m2)

                          S3 = ( 4 x 4 x 4 ) x ( 12 – 6 ) = 72 ( m2 )

                                      Vậy S = 24 + 24 + 72 = 120 ( m2)

cách 2:

Chia mảnh đát thành 5 hình chữ nhật, mỗi hình đều có chiều dài 6m và chiều rộng 4m. 

                          S = ( 6 x 4 ) s 5 = 120 (m2)

Cách 3:

                          S = S1 + S2 + S3

                          S1 = S3 = 12 x 4 = 48 (m2)

                          S2 = 6 x 4 = 24 (m2)

                          S = 48 x 2 + 24 = 120 (m2)

Câu 227:

Tính diện tích mảnh đất hình thang ABCE :

                          ( 10 + 8 ) x 5 : 2 = 45 (m2)

Tính diện tích mảnh đất hình tam giác vuông  ECD:

                          6 x 8 : 2 = 24 (m2)

Tính diện tích mảnh đất hình ABCDE:

                          45 + 24 = 69 (m2)

Câu 228:

Tính diện tích mảnh đất hình tam giác DAB:

                          250 x 75 : 2 = 9375 (m2)

Tính diện tích mảnh đất hình tam giác BCD:

                          250 x 85 : 2 = 10625 (m2)

Tính diện tích khu đất ABCD là :

                          9375 + 10625 = 20 000 (m2) = 2 ha

Câu 229:

Tính độ dài thật:

AH = 20 m, BI = 23 m, DK = 15 m

EH = 10m , HI = 26 m , IC = 14 m

Tính : S = S1 + S2 + S3 + S4

Tính diện tích tam giác AEH:

                          S1 = 10 x 20 : 2 = 100 (m2)

Tính diện  tích hình thang ABHI :

                          S2 = ( 20 + 23 ) x 26 : 2 = 559 (m2)

Tính diện tích hình tam giác  BIC:

                          S3 = 23 x 14 : 2 = 161 ( m2 )

Ta có:

EC = EH + HI + = 10 + 26 + 14 = 50 (m)

Tính diên tích hình tam giác EDC :

                          S4 = 50 x 15 : 2 = 375 (m 2 )

Diện tích cả mảnh đất  ABCDE là :

                          100 + 559 + 161 + 375 = 1 195 (m2 ).

Câu 230:

 

Đs: 180 (cm2)

Câu 231:

ĐS: 24 cm

Câu 232:

                                   Bài giải:

Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là:

                    35 x 3/5 = 21 (m)

Diện tích mảnh vườn là:

                  35 x 21 = 735 (m 2)

Diện tích cái bể  hình tròn là :

                 2 x 2 x 3,14 = 12,56 (m 2)

Diện tích phần đát còn lại của mảnh vườn là:

                735 – 12,56 = 722,44 (m 2)

                                           Đáp số : 722,44m 2 .

Câu 233:

Đs: 180 (m2)

Câu 234:

Tính diện tích hình chữ nhật MNCB:

                24 x 15 = 360 ( cm2)

Tính diện tích hình tam giác ABC :

                360 x 4/5 = 288 (cm2)

Tính chiều cao AH của tam giác ABC :

               288 x 2 : 24 = 24 (cm) 

Câu 235:

a) Chu vi hình tròn tâm A gấp 2 lần chu vi hình tròn tâm B..(Đ)…..

b) Diện tích hình tròn tâm A gấp 2 lần diện tích hình tròn tâm B..(S)…

c) Diện tích hình tròn tâm A gấp 4 lần diện tích hình tròn tâm B…(Đ)….

Câu 236:

Đs: 3,44 cm2

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận