Luyện tập làm tròn số – Toán lớp 7

Đang tải...

Bài tập về làm tròn số toán 7

Dạng 1.

1. Làm tròn chục các số sau đây: 138 ; 62 ; 67.

2. Làm tròn các số sau đây đến hàng trăm:

7842 ; 89367 ; 917527.

3. Biết số π ≈ 3,141 592 653 589 793 238 462 643. Hãy làm tròn số  π đến chữ só thập phân:

a) thứ hai

b) thứ tư;

c) thứ sáu;

d) thứ hai mươi hai.

4. Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân:

a) thứ ba;

b) thứ hai;

c) thứ nhất.

5. Làm tròn các số sau đây đến chữ số thập phân thứ hai:

a) 7,923 ; 

b) 7,9238;

c) 17,418;

d) 79,1364;

e) 50,401;

f) 60,996;

g) 0,158;

h) 0,196.

6. Có 17 493 người ở sân vận động. Hãy làm tròn số này đến hàng nghìn.

7. Một số sau khi làm tròn đến hàng nghìn cho kết quả là 83 000. Số đó có thể lớn nhất là bao nhiêu, nhỏ nhất là bao nhiêu?

8. Làm tròn số 7,5638 đến:

a) hàng đơn vị;

b) chữ số thập phân thứ nhất;

c) hàng phần trăm;

d) hàng phần nghìn.

Dạng 2.

9. 1 in ≈ 2,54 cm. Hỏi 1cm gần bằng bao nhiêu in-sơ? (Làm tròn đến chữ só thập phân thứ hai).

10. 1 m ≈ 3,28 ft (“phút”). Hỏi 1ft gần bằng bao nhiêu mét? (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).

11. Viết các hỗn số sau đây dưới dạng số thập phân gần đúng (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai):

Bài tập về làm tròn số toán 7

12. Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai:

a) 4,5672 + 2,34 + 4,265 + 0,167;

b) (2,634 + 8,2) – (7,002 + 0,17);

c) 78,2.4,006;

d) 5,607 : 0,17.

13. Ước lượng kết quả các phép tính sau:

14. Ước lượng kết quả các phép tính sau:

a) 12,7.5,8;

b) 0,55.210;

c) 17,8.5,1.0,336;

d) 15,6:2,165;

e) (4,62 + 21,7).4,21;

f) 7,8.5,2 + 21,7.0,8.

15. Ước lượng kết quả các phép tính sau:

16. Ước lượng kết quả các phép tính sau:

Xem thêm đáp án chi tiết tại đây. 

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận