Giải toán 9 luyện tập Căn thức bậc hai
Bài 11 (tr. 11 SGK) Tính:
Hướng dẫn:
Giải:
a) Ta có: . + : = 4.5 + 14 : 7 = 20 + 2 = 22.
b) Ta có: 36 : – = 36 : – 13
= 36 : 18 – 13 = 2- 13 = – 11.
c) Ta có: = = 3.
d) Ta có: = = 5.
Bài 12 (tr. 11 SGK) Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
Hướng dẫn:
có nghĩa <=> A ≥ 0
có nghĩa <=> A > 0
Giải:
Bài 13 (tr. 11 SGK) Rút gọn các biểu thức sau:
Hướng dẫn:
Xét các trường hợp A > 0, A < 0 để bỏ dấu giá trị tuyệt đối.
Giải:
a) Ta có: 2 – 5a = 2 I a I – 5a = – 2a – 5a = – 7a (vì a < 0)
b) Ta có: + 3a = I 5a I + 3a = 5a + 3a = 8a (vì a > 0)
c) Ta có: + 3 = I 3 I + 3 = 3 + 3 = 6 (vì 3 > 0)
d) Ta có: 5 – 3 = 5 I 2 I – 3
= – 10 – 3 = – 13 (vì a < 0 nên 2 < 0)
Bài 14 (tr. 11 SGK) Phân tích thành nhân tử:
Hướng dẫn:
Áp dụng công thức: A = với A ≥ 0.
Và các hằng đẳng thức:
– = (A – B)(A + B).
= + 2AB + .
= – 2AB +
Giải:
a) Ta có: – 3 = – = (x – )(x + ).
b) Ta có: – 6 = – = (x – )(x + ).
c) Ta có: + 2x + 3 = + 2x + =
d) Ta có: – 2x + 5 = – 2x + = .
Bài 15 (tr. 11 SGK) Giải các phương trình sau:
Giải:
Bài 16 (tr. 12 SGK) Đố. Hãy tìm chỗ sai trong phép chứng minh “Con muỗi nặng bằng con voi” dưới đây:
Hướng dẫn:
= |A|.
|A| = B <=> A = ±B.
Giải:
Sai lầm ở chỗ: Sau khi lấy căn bậc hai mỗi vế của đẳng thức: =
Phải được kết quả I m – V I = I V – m I chứ không thể là:
m – V = V – m.
Xem thêm Bài 3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG – Giải bài tập toán 9 tập 1 tại đây
Comments mới nhất