Tuần 9: Viết các số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân – Đề số 1. 🙂
ĐỀ BÀI:
Bài 1:
Viết các Số đo độ dài dưới dạng số thập phân rồi đọc các số đó :
a) Có đơn vị là mét:
3m 2dm ; 62m 85cm ; 20m 3cm ; 5dm ; 9cm ; 99mm.
b) Có đơn vị là ki-lô-mét :
1km 275m ; 3km 89m ; 5km 75m ; 3528m ; 625m ; 84m ; 7m.
Bài 2:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a) 8,64 tấn = … tạ | 0,95 tấn = … tạ | 480kg = … tạ | ||
b) 2 tấn 484kg = …tấn | 4 tấn 16kg =… tấn | |||
2 tấn 9kg = … tấn | 300kg =… tấn. | |||
c) 1kg 724g = …kg | 31kg 35g =…kg | |||
2kg 2g = …kg | 2006g =…kg | |||
200g = …kg | 90g =…kg | |||
Bài 3:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : |
||||
a) 4m2 35dm2 = | … m2 | 5m2 5dm2 | = | … m2 |
2m2 865cm2 = | … m2 | 7m263cm2 | = | … m2 |
85 dm2 = | … m2 | 1983cm2 | = | … m2. |
b) 69 054 m2 = | … ha | 3000m2 | = | … ha ; |
500 m2 = | … ha. |
c) 400ha = … km2 ; 19ha = … km2
3ha = … km2.
d) 0,235km2 = … ha ; 0,058 km2 = … ha
0,001km2 = …ha.
Bài 4:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Từng gói đường cân nặng lần lượt là :
3080g ; 3kg 800g ; 3,8kg ; 3,008kg.
Gói đường cân nhẹ nhất là :
A. 3080g B.3kg 800g
C. 3,8kg D. 3,008kg
Bài 5:
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 360m, chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi thửa ruộng đó có diện tích bằng bao nhiêu mét vuông ; bao nhiêu héc-ta ?
Xem thêm: So sánh hai số thập phân – Toán lớp 5 -tại đây ! 😛
HƯỚNG DẪN – BÀI GIẢI – ĐÁP SỐ
Bài 1:
a) 3m 2dm = 3,2m ; 62m 85cm = 62,85 m;
20m 3cm = 20,ơ3m ; 5dm = 0,5m ;
9cm = 0,09m ; 99mm = 0,099m.
Chú ý : Đọc số đo độ dài, chẳng hạn 3,2m đọc là : “ba phẩy hai mét”; 0,099m đọc là : “không phẩy không chín mươi chín mét”…
b) 1km 275m = 1,275km ; 3km 89m = 3,089km ;
5km 75m = 5,075km ; 3528m = 3,528km ;
625m = 0,625km ; 84m = 0,084km ;
7m = 0,007km.
Chú ý : Đọc các số đo độ dài tương tự như phần a).
Bài 2:
a) 8,64 tấn = 86,4 tạ ; 0,95 tấn = 9,5 tạ ; 480kg = 4,8 tạ.
2 tấn 484kg = 2,484 tấn ; 4 tấn 16kg = 4,016 tấn ;
tấn 9kg = 2,009 tấn ; 300kg = 0,3 tấn.
1 kg 724g = 1,724kg ; 31 kg 35g = 31,035kg ;
2kg 2g = 2,002kg ; 2006g = 2,006kg ;
200g = 0,2kg ; 90g = 0,09kg.
Bài 3:
a) 4m2 35dm2 = 4,35m2 ; 5m2 5dm2 = 5,05m2 ;
2m2 865cm2 = 2,0865m2 ; 7m2 63cm2 = 7,0063m2 ;
85dm2 = 0,85m2 ; 1983cm2 = 0,1983m2.
69054m2 = 6,9054ha ; 3000m2 = 0,3ha ; 500m2 = 0,05ha.
400ha = 4km2 ; 19ha = 0,19km2 ; 3ha = 0,03km2.
0,235km2 = 23,5ha ; 0,058km2 = 5,8ha ; 0,001km2 = 0,1 ha.
Bài 4:
Khoanh vào D.
Bài 5:
Bài giải
Chiều rộng của thửa ruộng là :
360 x = 240 (m)
Diện tích của thửa ruộng là :
360 X 240 = 86400 (m2)
86 400m2 = 8,64ha.
Đáp số : 86 400m2 hay 8,64ha.
Trackbacks