Looking back – trang 34 Unit 9 Cities of the World? Sách Giáo Khoa tiếng anh 6 mới

Đang tải...

Unit 9 : Cities of the World?

                    Looking back

 

I.Aims:

Helping students review vocabulary about cities of the world and grammar they’ve learn in unit 9.

II.Objectives:

By the end of this lesson, students can review some vocabulary and grammar they’ve learn in unit 9.

Bài 1   Choose the best two options.

Chọn hai lựa chọn tốt nhât trong các câu sau.

1.a, b

2. a, c

3. a, c

4. a, b

5. b, c

1.Thành phố sôi động (a. exciting)/ thú vị (b. amazing).

2.Thời tiết lạnh (a. cold)/ đầy nắng (c. sunny).

3.Con người thân thiện (a. friendly)/ tốt bụng (c. nice).

4.Những tòa nhà thật cao (a. tall)/ đẹp (b. beautiful).

5.Thức ăn ngon (b. delicious)/ ngon (c. good).

Bài 2  Put the verbs in brackets into the present perfect.

Chia những động từ trong ngoặc ở thì hiện tại hoàn thành.

Nhung: Have you ever eaten a Philadelphia cheese steak?

(Bạn đã từng ăn bít tết bơ Philadelphia chưa?)

Nora: Có, mình ăn rồi.

Nhung: Really? Have you been to Philadelphia?

(Thật không? Bạn đã từng đến Philadelphia chưa?)

Nora: Yes, I have been there twice. I have been to many famous places in the city. (Đúng thế, mình từng đến đó hai lần. Mình từng đến nhiều nơi nổi tiếng trong thành phố.)

Nhung: Have you visited the Constitution Centre?

(Bạn có thăm Trung tâm Hiến pháp không?)

Nora: No, I haven’t, but I have seen the Liberty Bell. Look at this postcard. (Chưa, nhưng mình đã đến xem Chuông Tự Do. Nhìn vào bưu thiếp này).

Bài 3    In pairs, complete this fact sheet about Viet Nam.

Làm việc theo cặp, hoàn thành bảng thông tin này về Việt Nam.

Quốc gia: Việt Nam

–    Biggest city (Thành phố lớn nhất): Ho Chi Minh City (Thành phố Hồ Chí Minh)

–    Oldest university (Trường đại học lâu đời nhất): Quoc Tu Giam (Quốc Tử Giám), Thang Long (Thăng Long) – Ha Noi (Hà Nội) (1076)

–    Most popular Vietnamese writer (Tác giả Việt Nam nổi tiếng nhất): Nguyen Du (Nguyễn Du), Nam Cao

–   Most popular food (Thức ăn phổ biến nhất): spring rolls (nem), noodles (phở)

–   Most popular drink (Thức uống phổ biến nhất): tea (trà), coffee (cà phê)

–   Most common activity (Hoạt động phổ biến nhất): watching TV (xem ti vi), football (bóng đá)

Bài 4  Using the information from your fact sheet, write a short paragraph (7-8 sentences) about Viet Nam.

Sử dụng thông tin từ bảng trên và viết một đoạn vản ngắn (7-8 câu) vể Việt Nam.

Bài 5   Game: Yes I have

Trò chơi: Vâng tôi đã từng

Làm việc theo cặp, hỏi câu hỏi “Bạn đã từng…”. Em có thể sử dụng những câu hỏi từ bảng khảo sát trong lớp ở phần A Closer Look 2, trang 30 để làm. Sau đó hỏi 3 câu hỏi với từ “Wh” để hỏi và lấy thêm thông tin từ bạn học và đoán anh ấy/cô ấy có nói thật không?

A: Bạn đã từng lên truyền hình chưa?

B: Rồi.

A: Đó là khi nào?

B: Năm trước.

A: Bạn có mặt trong chương trình nào?

B: Erm… Tin tức buổi tối.

A: Tại sao bạn lại được lên tivi?

B: Tôi không nhớ!

 

 

 

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận