Looking back – trang 24 Unit 8 Sports and Games? Sách Giáo Khoa tiếng anh 6 mới

Đang tải...

Unit 8 : Sports and Games?

                   Looking back

 

∗ Objectives:

1.Knowledge:

Topic:    Sports and games

Vocabulary:        words related to the topic “sports and games”

Grammar:           past simple tense.

2.Skills: speaking, writing

3.Attitude: By the end of the lesson, sts will be able to talk about sports or games,

some famous sportspersons

Bài 1   Find one odd word or phrase in each line.

Tìm từ khác loại trong mỗi hàng.

 

Chọn c. bicycle (xe đạp), vì những từ còn lại chỉ những môn thể thao chơi đối kháng như bóng hoặc cầu. A. volleyball (bóng chuyền), B. badminton (cầu lông) D. tennis (quần vợt).

Chọn A. playground (sân chơi), vì những từ còn lại chỉ dụng cụ thể thao B. bat (gậy); c. racket (vợt); D. ball (bóng).

Chọn D. driving, vì những từ còn lại là môn thể thao dùng chân. A. running (chạy); B cycling (đạp xe), c. swimming (bơi lội).

Chọn c. winter sports (thể thao mùa đông), vì những từ còn lại chỉ chương trình truyền hình, A. cartoon (phim hoạt hình), B. sport news (tin tức thể thao), D. weather forecast (dự báo thời tiết).

Chọn B. intelligent (thông minh), vì những từ còn lại chỉ tính từ liên quan đến sức khỏe, thể thao, A. sporty (cường tráng), c. fit (cân đối), D. healthy (khỏe mạnh).

Bài 2. Read the four words in each line. Write the name of the game or sport the four words belong to.

Đọc 4 từ trong mỗi hàng. Viết tên của môn thể thao hoặc trò chơi mà 4 từ đã cho gợi ý.

 

pedal (bàn đạp), wheels (bánh xe), ride (tay lái), race (đua): cycling

ball (bóng); kick (đá); goal (bàn thắng); referee (trọng tài): football

ring (sàn đấu), rope (dây thừng), gloves (bao tay), hit (đánh): boxing

table (bàn), paddle (vợt bóng bàn), serve (lượt giao bóng), ball (bóng): table tennis

basket (rổ), points (điểm), ball (bóng), court (sân): basketball

Bài 3.  Put the verbs in brackets in the correct form.

Đặt những động từ trong ngoặc vào hình thức đúng.

1.are

2. took

3. started

4.are playing

5. did you do — cycled — watched

1.Thế vận hội được tổ chức 4 năm 1 lần.

2.Thế vận hội đầu tiên diễn ra ở Hy Lạp vào năm 776 trước Công nguyên.

3.Người ta bắt đầu sử dụng máy tính cách đây khoảng 50 năm.

4.- Tiếng ồn gì thế?

–   Bọn trẻ đang chơi trò chiến tranh đó mà.

5.Bạn đã làm gì cuối tuần trước?

–    Mình đã đạp xe quanh hồ cùng bạn bè.

Sau đó mình xem ti vi vào buổi chiều.

Bài 4.  What do you say in these situations?

Trong những tình huống này em nói gì?

1.Please stop making noise. Xin đừng làm ồn.

2. Go out to play with your friend. Ra ngoài chơi với bạn bè kìa.

3.Don’t feed the animals. Không cho động vật ăn.

4.Stand in line, boys. Các bạn nam, đứng vào hàng.

5.Don’t tease the dog. Không chọc ghẹo chó.

Bài 5. Fill in each blank with a word to finish the passage.

Điền vào chỗ trống với một từ thích hỢp.

(1) play (2) hear (3) game(s) (4) sport (5) famous

Thể thao và trò chơi đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sông chúng ta. Mỗi người trong chúng ta có thể chơi thể thao hoặc trò chơi, hoặc xem những sự kiện thể thao trên truyền hình hoặc ở sân vận động. Khi bạn nghe đài phát thanh buổi sáng, bạn có thể nghe bản tin thể thao. Khi bạn mở một tờ báo ra, bạn sẽ luôn thấy thông tin về vài trò chơi, hoặc một bài báo về môn thể thao yêu thích của bạn. Chương trình truyền hình về thể thao rất phổ biến và bạn có thể xem thứ gì đó thú vị gần như mỗi ngày. Những câu chuyện về những người nổi tiếng nam hay nữ trong thế giới thể thao thường rất thú vị.

Bài 6. Match the questions in A with their correct answers in B.

Nối câu hỏi trong phần A với câu trả lời trong phần B sao cho phù hỢp.

1  – a Bạn chơi karate bao lâu một lần?

Tôi chơi một lần một tuần.

2   – e Các bạn đi câu cá ở đâu?

Chúng mình đi câu cá ở sông gần nhà.

3   – b Bạn chơi cầu lông với ai?

Mình chơi với chị mình.

4   – c Bạn thích môn thể thao hoặc trò chơi nào?

Mình thích cờ vua.

5   – d Ai thắng cuộc thi bóng bàn trong trường?

Chúng tôi thắng.

 

 

 

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận