Lesson 2 Unit 6  Where’s your school? trang 44,45 Sách Giáo Khoa Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1

Đang tải...

Unit 6 :  Where’s your school?

                     Lesson 2

 

♣ Objectives:

1.Knowledge:

– Asking and answering questions about what class someone is in

2.Skills:

– Practice listening, speaking skills, do exercises in the book

3.Language focus:

– Sentence Partners: What class are you in? – I’m in class……………..

– Vocabulary: What class, class, in

Bài 1. Look, listen anh repeat.( Nhìn, nghe và đọc lại).

Click tại đây để nghe:

 

a) Hello, Phong. Where are you going?

Dịch :Xin chào, Phong.Bạn đang đi đâu đây?

I’m going to school, Judy.

Dịch : Tôi đang đi học, Judy.

b) Where’s your school?

Dịch :Trường của bạn ở đâu?

It’s in Nguyen Du Street.

Dịch :  Nó ở trên đường Nguyễn Du.

c) What class are you in?

Dịch :  Bạn học lớp mây?

I’m in class 4A.

Dịch : Mình học lớp 4A.

Bài 2. Point and say.( Chỉ và nói).

Click tại đây để nghe:

 

a) What class is he/she in?

Dịch :  Cậu ây/cô ây học lớp mấy?

He/She is in class 4A.

Dịch : Cậu ấy/ Cô â’y học lớp 4A.

b) What class is he/she in?

Dịch : Cậu ây/cô ấy học lớp mấy?

He/She is in class 5B.

Dịch : Cậu ấy/ Cô ấy học lớp 5B.

c) What class is he/she in?

Dịch : Cậu ây/cô ấy học lớp mây?

He/She is in class 3C.

Dịch : Cậu ấy/ Cô ấy học lớp 3C.

d) What class is he/she in?

Dịch : Cậu ây/cô ấy học lớp mấy?

He/She is in class 2D.

Dịch : Cậu ấy/ Cô ấy học lớp 2D.

Bài 3. Let’s talk.

What’s the name of your school?

Dịch : Tên của trường bạn là gì?

Where is it?

Dịch :  Nó ở đâu?

What class are you in?

Dịch :  Bạn học lớp mấy?

Bài 4. Listen and number.( Nghe và điền số).      

Click tại đây để nghe:

 

a 3      b 1      c 4      d 3

Bài nghe:

1.

A: Where’s your school, Linda?

B: It’s in South street, London.

A: What’s the name of your school?

B: It’s Sunflower Primary School.

2.

Linda: What class are you in?

Nam: I’m in class AC.

Linda: Sorry. 4D or 4C?

Nam: Class AC.

Linda: Oh, I see.

3.

A: What’s the name of your school?

B: It’s Nguyen Hue Primary School.

A: Where is it?

B: It’s in Nguyen Hue street, Hoan Kiem District, Ha Noi.

4.

John: Where’s your school, Phong?

Phong: It’s in Nguyen Du street.

John: What class are you in?

Phong: I’m in class 4A.

Bài 5. Look and write.(Nhìn và viết).

1.

A: Where’s his school?

Dịch : Trường của cậu ấy ở đâu?

B: It’s in Chu Van An street.

Dịch :  Nó nằm trên đường Chu Văn An.

2.

A: Where’s her school?

Dịch :  Trường của cô ây ở đâu?

B: It’s in South Street London.

Dịch : Nó nằm trên đường South, Luân Đôn.

3.

A: What class is she in?

Dịch :  Cô ây học lớp mấy?

B: She’s in class 4B

Dịch : Cô ây học lớp 4B.

4.

A: What class is he in?

Dịch :  Cậu â’y học lớp mâ’y?

B: He’s in class AC.

Dịch : Cậu ây học lớp 4C.

Bài 6. Let’s play.(Chúng ta cùng chơi).

♥ Note :

1.Mẫu câu dùng để hỏi tên trường

Hỏi: What’s the name of your (his/ her) school?

Tên trường của bạn (cậu ấy/ cô ấy) là gì?

Trả lời: My (his/ her) school is+ tên trường+ Primary school.

Trường của tối (cậu ấy/ cô ấy) là trường tiểu học…

Ex: What is the name of your school?Tên trường của bạn là gì?

My school is Ngoe Hoi Primary School.

Trường tôi là Trường Tiểu học Ngọc Hồi.

2.Mẫu câu hỏi ai đó học lớp mấy

Hỏi: What class are you in?

Bạn học lớp nào?

Trả lời: I’m in class+ N. Tôi học lớp…

Ex: What class are you in? Bạn học lớp nào?

I’m in class 4E. Tôi học lớp 4E.

 

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận