Lesson 2 – Unit 5 Where Will You Be This Weekend? trang 32,33 Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 5 mới

Đang tải...

Unit 5 : Where Will You Be This Weekend?

Lesson 2

 

I.Objectives:

After the lesson, Ss will be able to:

– Use the words and phrases related to the topic :Future activities

– Ask and answer questions about where will you be this weekend?.

– Develop Ss listening and speaking skills.

II.Language focus:

Vocabulary: explore the caves, take a boat trip, around the island,build sandcastle,in the sea.

Sentence Patterns:

+ Where will you go?

-I think I’ll………

+ What will you do at Ha Long Bay?

– I think I’ll……..

Bài 1. Nhìn, nghe và lặp lại

Click tại đây để nghe:

 

a.I’ll go for a picnic this weekend.

Tôi sẽ đi dã ngoại vào cuối tuần này.

That’s great

Điều đó thật là tuyệt

b.Where will you go?

Bạn sẽ đi đâu? think I’ll go Ha Long Bay.

Tôi nghĩ tôi sẽ đi vịnh Hạ Long.

c.What will you do there?

Bạn sẽ làm gì ở đó?

I think I’ll swim in the sea.

Tôi nghĩ tôi sẽ tắm biển,

d.Mil you visit Tuan Chau Island?

Bạn sẽ đến đảo Tuần Châu phải không?

I don’t know. I may explore the caves.

Tôi không biết. Tôi có thể khám phá nhiều hang động.

Bài 2. Chỉ và đọc

Click tại đây để nghe:

 

a.What will you do at Ha Long Bay?

Bạn sẽ làm gì ở vịnh Hạ Long?

I think I’ll explore the caves.

Tôi nghĩ tôi sẽ khám phá nhiều hang động.

I don’t know. I may explore the caves.

Tôi không biết. Tôi có thể khám phá nhiều hang động,

b) What will you do at Ha Long Bay?

Bạn sẽ làm gì ở vịnh Hạ Long?

I think I’ll take a boat trip around the islands.

Tôi nghĩ tôi sẽ di bàng thuyền vòng quanh các đảo.

I don’t know. I may take a boat trip around the islands.

Tôi không biết. Tôi có thể đi bang thuyền vòng quanh các đảo.

c) What will you do at Ha Long Bay?

Bạn sẽ làm gì ở vịnh Hạ Long?

I think I’ll build sandcastles on the beach.

Tôi nghĩ tôi sẽ xây lâu đài cát trên biển.

I don’t know. I may build sandcastles on the beach.

Tôi không biết. Tôi có thể xây lâu đài cát trên biển.

d) What will you do at Ha Long Bay?

Bạn sẽ làm gì ở vịnh Hạ Long?

I think I’ll swim in the sea.

Tôi nghĩ tôi sẽ tắm biển.

I don’t know. I may swim in the sea.

Tôi không biết. Tôi có thể tắm biển.

Bài 3. Chúng ta cùng nói

Hỏi và trả lời những câu hỏi về bạn sẽ ở đâu và làm gì.

Where will you be next week?

Bạn sẽ ở đâu vào tuần tới?

I think I’ll

Tôi nghĩ tôi sẽ…

What will you do?

Bạn sẽ làm gì?

I don’t know. I may…

Tôi không biết. Tôi có thể…

Bài 4. Nghe và điền số

Click tại đây để nghe:

 

a 2              b 3              c 4              d 1

 

Audio script

 

1.Dad: Mai, would you like to go away this weekend? Mai: Yes, pleaseẽ Where will we go?

Dad: To Ha Long Bay.

Mai: Oh, good!

2.Mai: What will we have for breakfast?

Dad: I think we’ll have seafood and noodles.

Mai: OK! I love seafood.

3.Mai: Will we take a boat around the islands, Dad?

Dad: Yes, we will.

Mai: When will we do it?

Dad: I think we’ll do it in the afternoon.

4.Mai: When will we explore that caves, Dad?

Dad: Not now, we’ll do it later.

Mai: Oh… OK. Then I’ll go for a swim in the sea.

Dad: Good idea. Your mum and I will go for a swim, too.

Bài 5. Viết về em

1.Where will you be tomorrow?

Bạn sẽ ở đâu vào ngày mai?

I think I’ll be in the park.

Tôi nghĩ tôi sẽ ở trong công viên.

2.What will you do?

Bạn sẽ làm gì?

I’ll play football with my friends.

Tôi sẽ chơi bóng đá cùng với bạn bè tôi.

Bài 6. Chúng ta cùng chơi

Questions and answers (Hỏi và trâ lời)

♥ Lưu ý :

Hỏi đáp ai đó sẽ làm gì

Khỉ muốn hỏi ai đó sẽ làm gì trong tương lai, chúng ta có thể sử dụng các mẫu sau:

What will + s + do + thời gian ở tương lai?

… sẽ làm gì..?

S (Subject) chủ ngữ trong câu, có thể là “He/ She/ lt/ danh từ số ít I/ You/ We/ They/ danh từ số nhiều…”

‘ll là viết tđt của will.

Để trả lời cho cấu trúc trên, chúng ta có thể sử dụng mẫu câu sau:

s will be/ v (nguyên thể)

… sẽ…

 

 

 

 

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận