Lesson 2 –  Unit 18 What’s your phone number?  trang 54 Sách Giáo Khoa Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2

Đang tải...

Unit 18 :  What’s your phone number? 

                       Lesson 2

 

∗ Objectives:

By the end of the lesson, pupils can

– Use the words and phrases related to the topics Phone numbers and outdoor activities.

– Accept and decline an invitation, using

Would you like to….? I’d love to./ Sorry, I can’t

∗ Language focus:

– Vocabulary:

go for a picnic, call me back, go for a walk, go fishing, go skating.

– Structures:

Would you like to…….? I’d love to./ Sorry, I can’t.

Bài 1. Look, listen anh repeat.( Nhìn, nghe và đọc lại).

Click tại đây để nghe:

 

a) Hello. May I speak to Mai, please?

Dịch : A-lô. Vui lòng cho tôi nói chuyện với Mai được không?

Speaking. Who is it?

Dịch : Mình nghe đây. Ai vậy?

It’s Peter. We are free tomorrow. Would you like to go for a picnic?

Dịch : Mình là Peter. Ngày mai chúng ta rảnh. Bạn có muốn đi dã ngoại không?

b) Yes, I’d love to, but I have to ask my parents.

Dịch : Có, mình rất thích nhưng mình phải xin ba mẹ mình.

Then can you call me back?

Dịch : Được thôi. Sau khi xin ba mẹ xong thì gọi lại cho mình được không?

c) Sure. What’s your phone number?

Dịch : Chẵc chắn rồi. Số điện thoại của bạn là số mấy?

It’s 0438 570 339.

Dịch : Nó là oh four three eight, five seven oh, double three nine.

Thanks.

Dịch : Được rồi. Cám ơn.

Bài 2. Point and say.( Chỉ và nói).

Click tại đây để nghe:

 

a) Would you like to go for a walk?

Dịch :  Bạn có muốn đi dạo không?

I’d love to./ Sorry, I can’t.

Dịch : Mình rất thích./ Xin lỗi, mình không thể.

b) Would you like to go for a picnic?

Dịch : Bạn có muốn đi dã ngoại không?

I’d love to./ Sorry, I can’t.

Dịch : Mình rất thích./ Xin lỗi, mình không thể.

c) Would you like to go fishing?

Dịch : Bạn có muốn đi câu cá không?

I’d love to./ Sorry, I can’t.

Dịch :  Mình rất thích./ Xin lỗi, mình không thể.

d) Would you like to go skating?

Dịch : Bạn có muốn đi trượt pa-tanh không?

I’d love to./ Sorry, I can’t.

Dịch :  Mình rất thích./ Xin lỗi mình không thể.

Bài 3. Let’s talk.

-Hello. May I speak to…, please?

Dịch : A-lô. Vui lòng cho tôi nói chuyện với… được không?

-Would you like to…?

Dịch : Bạn có muô’n… không?

-What’s your phone number?

Dịch : Số điện thoại của bạn là số mấy?

Bài 4. Listen and circle.( Nghe và khoanh tròn).

Click tại đây để nghe:

 

1.a      2. b       3. a        4. b

Bài nghe:

1.

Tom:Would you like to go skating this Sunday, Mai?

Mai:Sorry, I can’t. I can’t skate.

Tom:What about going for a picnic?

Mai:Yes. I’d love to.

2.

Tom:Would you like to go fishing tomorrow, Phong?

Phong:Sorry, but 1 don’t like fishing.

Tom:Would you like to go skating?

Phong:I’d love to.

3.

Tom;You have a new mobile phone.

Linda:Yes.

Tom:It looks very nice. What’s your phone number?

Linda:It’s 0999 291 196.

Tom:0999 291 196.

Linda:That’s right.

4.

Mai:What’s your phone number, Nam?

Nam:It’s 0463 393 845.

Mai:Can you say it again?

Nam:0463 393 845.

Mai:Thank you.

Bài 5. Look and write.(Nhìn và viết).

1.

A: Would you like to go swimmjng pool?

Dịch : Bạn có muốn đi đến hồ bơl không?

B: Sorry, I can’t.

Dịch :  Xin lỗi, tôi không thể.

2.

A: Would you like to go for a picnnic?

Dịch : Bạn có muốn đi dã ngoại không?

B: I’d love to.

Dịch : Tôi rất thích.

3.

A: What’s your phone number?

Dịch : Số điện thoại của bạn là số mấy?

B: It’s 0985 097 099.

Dịch : Nó là oh nine eight five, oh nine seven, oh double nine.

4.

A: Hello. May I speak to Amy, please?

Dịch : A-lô. Vui lòng cho tôi nói chuyện với Amy được không?

B: Speaking.

Dịch : Mình đang nghe đây.

Bài 6. Let’s play.(Chúng ta cùng chơi).

Find the phone numbers

(Tìm số điện thoại)

Chúng ta bắt đầu chơi trò chơi “Tìm số điện thoại”. Chuẩn bị 30 mẩu giấy nhỏ. Trên mỗi mẩu giấy, ghi số từ 0 đến 9 và bỏ vào trong hộp. Lúc này, giáo viên sẽ gọi 2 cặp học sinh (gồm 4 bạn học sinh, mỗi cặp có 2 bạn) lên bảng và đứng ở hai bên cái hộp đựng những mẩu giấy. Trong mỗi cặp học sinh, một bạn sẽ đọc số điện thoại của mình lên và bạn còn lại sẽ tìm những số (mẩu giấy) có trong chiếc hộp ra và sắp xếp thành số điện thoại mà bạn vừa đọc. Cặp nào hoàn thành nhanh nhất sẽ là cặp chiến thắng.

Để tiếp tục trò chơi, giáo viên sẻ gọi 2 cặp học sinh khác lên chơi.

I’d love to./ Sorry, I can’t.

Dịch : Mình rất thích./ Xin lỗi, mình không thể.

a) Would you like to go for a picnic?

Dịch : Bạn có muốn đi dã ngoại không?

I’d love to./ Sorry, I can’t.

Dịch :Mình rất thích./ Xin lỗi, mình không thể.

b) Would you like to go fishing?

Dịch :Bạn có muốn đi câu cá không?

I’d love to./ Sorry, I can’t.

Dịch : Mình rất thích./ Xin lỗi, mình không thể.

c) Would you like to go skating?

Dịch : Bạn có muốn đi trượt pa-tanh không?

I’d love to./ Sorry, I can’t.

Dịch : Mình rất thích./ Xin lỗi mình không thể.

∗ Note :

-Mời/rủ một ai đó đi đâu

Để mời/ rủ một ai đó đi đâu, chúng ta có thể sử dụng mẫu câu:

Would you like to + …?

Bạn có muốn… không?

* Chấp nhận lời mời, các em có thể sử dụng một trong số câu sau:

-I’d love to.

Dịch : Tôi rất thích.

(I’d là viết tắt của I would)

-That’s very nice.

Dịch : Điều đó thật là tuyệt.

-That’s a great idea.

Dịch : Thật là một ý tưởng tuyệt vời.

-Great!

Dịch : Hay đây!

-That sounds great.

Dịch : Nghe tuyệt ây nhỉ.

* Từ chối lời mời, các em có thể sử dụng một trong số câu sau:

-Sorry, I can’t.

Dịch : Xin lỗi, mình không thể.

-Sorry, I’m busy.

Dịch : Xin lỗi, mình bận rồi.

-I can’t. I have to do homework.

Dịch : Mình không thể. Mình phải làm bài tập về nhà.

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận