Lesson 1 – Unit 19 What animal do you want to see? trang 58 Sách Giáo Khoa Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2

Đang tải...

Unit 19 :  What animal do you want to see?

                       Lesson 1

 

I.Objectives:

– Knowledge:By the end of the lesson, students will be able to asking question  and answering about someone’s desire.

– Skills: develop listening and speaking skills.

II.Language contents:

– Vocabulary:             zoo     animal      kangaroo      crocodile     elephant

tiger       monkey        Zebra      bear

– Sentence patterns :

What animal do you want to see?- > I want to see monkeys.

Bài 1. Look, listen and repeat.( Nhìn, nghe và đọc lại).

Click tại đây để nghe:

 

a) The weather’s wonderful. Let’s go to the zoo.

Dịch : Thời tiết thật đẹp. Chúng ta hãy tới sở thú nhé.

Great idea!

Dịch :  Ý kiến tuyệt đây!

b) What animal do you want to see?

Dịch : Bạn muốn xem động vật nào?

I want to see monkeys.

Dịch : Tôi muốn xem những con khỉ.

c) Me too. I like monkeys.

Dịch : Tôi cũng thế. Tôi thích những con khỉ.

Let’s go over there.

Dịch : Được rồi. Chúng ta hãy đến đó.

d) Oh! Now I don’t like them,

Dịch : ồ! Bây giờ tôi không thích chúng.

Bài 2. Point and say.(Chỉ và nói).

a) What animal do you want to see?

Dịch : Bạn muốn xem động vật nào?

I want to see kangaroos.

Dịch : Tôi muốn xem những con chuột túi.

b) What animal do you want to see?

Dịch : Bạn muốn xem động vật nào?

I want to see crocodiles.

Dịch : Tôi muốn xem những con cá sấu.

c) What animal do you want to see?

Dịch : Bạn muốn xem động vật nào?

I want to see tigers.

Dịch : Tôi muốn xem những con hổ.

d) What animal do you want to see?

Dịch : Bạn muốn xem động vật nào?

I want to see elephants.

Dịch : Tôi muốn xem những con voi.

Bài 3. Listen anh match.( Nghe và đánh dấu chọn).

Click tại đây để nghe:

 

1.c         2. a            3. b

Bài nghe:

1.

Tony: I like coming to the zoo!

Mai: What animal do you want to see, Tony?

Tony: I want to see monkeys.

Mai: OK. Let’s go there.

2.

Tom: Mum, I want to go to the zoo.

Mum: Why do you want to go there?

Tom: Because I want to see crocodiles.

Mum: But it’s raining now. Let’s go there later.

Tom: Yes, Mum.

3.

Father: Let’s go to the bookshop, Linda.

Linda: No, Daddy. I want to go to the zoo.

Father: Why?

Linda: Because I want to see tigers.

Bài 4. Look and write.(Nhìn và viết).

1.

What animal does he want to see?

Dịch : Cậu ấy muốn xem động vật nào?

He wants to see crocodiles.

Dịch : Cậu ấy muốn xem những con cá sấu.

2.

What animal does she want to see?

Dịch : Cô ấy muốn xem động vật nào?

She wants to see monkeys.

Dịch : Cô ấy muốn xem những con khỉ.

3.

What animal do they want to see?

Dịch : Họ muốn xem động vật nào?

They want to see kangaroos.

Dịch : Họ muốn xem những con cang-gu-ru.

4.

What animal do they want to see?

Dịch : Họ muốn xem động vật nào?

They want to see tigers.

Dịch : Họ muốn xem nhừng con hổ.

Bài 5. Let’s play.(Chúng ta cùng hát).

Charades (Trò chơi đố chữ)

Sau khi mọi thứ đã chuẩn bị sẵn sàng, chúng ta bắt đầu trò chơi Charades.

Giáo viên sẽ gọi một bạn học sinh lên bảng, bạn học sinh này sẽ đóng vai một động vật có trong sở thú. Nhiệm vụ của bạn học sinh này là phải diễn tá hành động và độc tính của con thú mà mình đóng vai cho cà lớp đoán đó là con gì. Học sinh nào ngồi ở dưới lớp đoán đúng tên động vật đó nhanh nhất sẽ được một điểm. Sau đó giáo viên sẽ gọi một bạn học sinh khác lên bảng đóng vai động vật khác và diễn tả điệu bộ của động vật đó cho cả lớp đoán. Học sinh nào được số điểm cao nhất là người chiến thắng trò chơi.

♣ Note :

Hỏi đáp ai đó muốn xem động vật nào

Chủ ngữ trong câu là you/ they thì ta mượn trợ động từ “do” để chia. Hỏi:

What animal do you want to see?

Bạn muốn xem động vật nào?

I want to see + động vật (ở dạng số nhiều).

Tôi muốn xem…

Còn chủ ngữ trong câu là he/ she thì ta mượn trợ động từ “does” để chia.

Hỏi:

What animal does she want to see?

Dịch : Cô ấy muốn xem động vật nào?

She wants to see + động vật (ở dạng số nhiều).

Dịch : Cô ấy muốn xem…

Ex: What animal do you want to see?

Dịch : Bạn muốn xem động vật nào?

I want to see tigers.

Dịch : Tôi muốn xem những con hổ.

What animal does he want to see?

Dịch : Cậu ấy muốn xem động vật nào?

He wants to see elephants.

Dịch : Cậu ấy muốn xem những con voi.

 

 

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận