Lesson 1 – Unit 18 What Will The Weather Be Like Tomorrow?  trang 52 Sách Giáo Khoa Tiếng Anh lớp 5 mới

Đang tải...

Unit 18 : What Will The Weather Be Like Tomorrow? 

                       Lesson 1

 

I.Objectives: By the end of this unit pupils can

– Use the words and phrases related to the topics Weather and seasons. Ask and answer questions about the weather, using What will the weather be like tomorrow? – It will be … and …

– Develop Ss speaking and listening skills.

– Ss look after , solve problems and study themselves.

– Studious and obedient students and love their hometown, family and friends.

II.Languages focus:

– Sentence Pattners: What will the weather be like tomorrow? – It will be … and …

– Vocabulary: snowy, foggy, warm, cool, cold, hot, stormy. forecast

Bài 1. Nhìn, nghe và lặp lại

Click tại đây để nghe:

 

a) Good evening and welcome to the weather forecast. Let’s take a look at the weather today.

Dịch : Xin chào buổi tối và chào đón các bạn đến với chương trình dự báo thời tiết. Chúng ta hãy nhìn vào thời tiết hôm nay.

b) It’s cold and cloudy in Ha Noi. It’s cool and windy in Hue. It’s hot and sunny in Ho Chi Minh City.

Dịch : Trời lạnh và có nhiều mây ở Hà Nội. Trời mát và có gió ở Huế. Trời nóng và có nắng ở Thành phố Hồ Chí Minh.

c) What will the weather be like tomorrow?

Dịch : Thời tiết sẽ như thế nào vào ngày mai?

Well, it will be cold and rainny in Ha Noi.

Dịch : Ồ, trời sẽ lạnh và có mưa ở Hà Nội.

d) It will be warm and foggy in Hue. In Ho Chi Minh City, it will be hot and sunny. That’s the weather forecast for tomorrow.

Dịch : Trời sẽ ốm và có sương mù ở Huế. Ở Thành phố Hồ Chí Minh, trời sẽ nóng và có nắng. Đó là dự báo thời tiết vào ngày mai.

Bài 2. Chỉ và đọc

Click tại đây để nghe:

 

a) What will the weather be like tomorrow?

Dịch : Thời tiết sẽ như thế nào vào ngày mai?

It will be cold and snowy.

Dịch : Trời sẽ lạnh và có tuyết.

b) What will the weather be like tomorrow?

Dịch : Thời tiết sẽ như thế nào vào ngày mai?

It will be hot and sunny.

Dịch : Trời sẽ nóng và có nắng.

c) What will the weather be like tomorrow?

Dịch : Thời tiết sẽ như thế nào vào ngày mai?

It will be warm and stormy.

Dịch : Trời sẽ ấm và có bão.

d) What will the weather be like tomorrow?

Dịch : Thời tiết sẽ như thế nào vào ngày mai?

It will be cool and cloudy.

Dịch : Trời sẽ mát và có mây.

Bài 3. Chúng ta cùng nói

Hỏi và trả lời những câu hỏi về thời tiết.

What’s the weather like today?

Dịch : Thời tiết như thế nào vào hôm nay?

It’s… and…

Dịch : Trời… và…

What will the weather be like tomorrow?

Dịch : Thời tiết sẽ như thế nào vào ngày mai?

It will be… and…

Dịch : Trời sẽ… và…

Bài 4. Nghe và khoanh tròn a, b hoặc c

Click tại đây để nghe:

 

1.b Trời sẽ có tuyết và rốt lạnh ở Sa Pa vào ngày mai.

2.a Trời sẽ có sương mù và có gió ở Hà Nội vào ngày mai.

3.c Trời sẽ có nắng và có gió ở Đà Nẵng vào ngày mai.

Audio script

Good evening and welcome to the weather forecast. What will the weather be like tomorrow? Well, it will snowy and very cold in Sa Pa. In Ha Noi, it will be foggy and windy. The weather will be fine tomorrow in Da Nang. It will be sunny, but it will also be very windy…

Bài 5. Đọc và hoàn thành

(1)go    (2) weather     (3) stormy      (4) forecast      (5) watch

Mai: Chúng ta sẽ đi dã ngoại vào ngày mai.

Tony: Thời tiết sẽ như thế nào vào ngày mai?

Linda: ô, trời sẽ lạnh và có bão.

Mai: Làm sao bạn biết điều đó?

Linda: Tôi đã xem dự báo thời tiết trên ti vi.

Tony: Chúng ta sẽ có thể không đi dã ngoại nếu trời có bão.

Mai: Được, chúng ta hãy ở nhà, ăn bắp rang bơ và xem những phim hoạt hình.

Tony và Linda: Ý kiến tuyệt vời!

Bài 6. Chúng ta cùng chơi

Making sentences (Tạo câu)

What will the weather be like tomorrow?

Dịch : Thời tiết sẽ như thế nào vào ngày mai?

It will be cold.

Dịch : Trời sẽ lạnh.

Chú ý :

Khi muốn hỏi và trả lời về thời tiết sẽ thế nào ở thời điểm tương lai, người ta thường dùng kèm với một trạng từ chỉ thời gian ở tương lai (tomorrow (ngày mai), next week (tuần tới), next month (tháng tới) chúng ta có thể sử dụng mẫu câu sau:

What will the weather be like + trạng từ chỉ thời gian ở tương lai?

Thời tiết sẽ như thế nào vào…?

It’ll be…

Trời sẽ…

Ex: What will the weather be like tomorrow?

Thời tiết ngày mai sẽ thế nào?

It’ll be cold and stormy.

Trời sẽ lạnh và có bão

 

 

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận