Lesson 1 –  Unit 14 What does he look like?  trang 24 Sách Giáo Khoa Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2

Đang tải...

Unit 14 : What does he look like? 

                      Lesson 1

 

∗ Objectives:

1.Knowledge:

-Ps will be able to ask and answer questions about someone’s physical appearance

2.Skills:

– Practice speaking, listening skills, do exercises in the book

3.Language

– Sentence Partners: What does he/she look like?- He’s/She’s……………

– Vocabulary: tall, short, slim, old, young, big, small, strong, thick, thin. e-mail, footballer

Bài 1. Look, listen and repeat.( Nhìn, nghe và đọc lại).

Click tại đây để nghe:

 

a) What are you doing, Linda?

Dịch :  Bạn đang là gì vậy Linda?

I’m writing an e-mail to my brother.

Dịch : Mình đang viết thứ cho anh trai mình.

b) Where is he now?

Dịch :  Bây giờ anh ấy ở đâu?

He’s in England.

Dịch : Anh ấy ở Anh.

c) What does he do?

Dịch :  Anh ấy làm nghề gì?

He’s a footballer.

Dịch : Anh ấy là cầu thủ bóng đá.

c) What does he look like?

Dịch : Anh ấy trông thế nào?

He’s tall.

Dịch :  Anh ấy cao.

Bài 2. Point and say.(Chỉ và nói).

a) What does she look like?

Dịch :  Cô ấy trông thế nào?

She’s tall.

Dịch : Cô ấy cao.

b) What does she look like?

Dịch : Cô ấy trông thế nào?

She’s short.

Dịch :  Cô ấy thấp.

c) What does she look like?

Dịch : Cô ấy trông thế nào?

She’s slim.

Dịch : Cô ấy mảnh khảnh.

d) What does he look like?

Dịch :  Ông ây trông thế nào?

He’s old.

Dịch : Ông ây già.

e) What does he look like?

Dịch : Cậu ấy trông thế nào?

He’s young.

Dịch :  Cậu ấy trẻ.

Bài 3. Listen anh tick.( Nghe và đánh dấu chọn).

Click tại đây để nghe:

 

1.c       2. c        3. a

Bài nghe:

1.

A: What does your sister look like?

B: She’s very tall

2.

A: What does your grandmother look like?

B: She’s old and short.

3.

A: How old is your brother?

B: He’s twelve.

A: What does he look like?

B: He’s slim and short.

Bài 4. Look and write.(Nhìn và viết).

1.

A: What does he look like?

Dịch : Cậu ấy trông thế nào ?

B: He’s tall and slim.

Dịch :  Cậu ấy cao và mảnh khánh.

2.

A: What does she look like?

Dịch : Cô ấy trông thế nào?

B: She’s short and young.

Dịch : Cô ấy thấp và trẻ.

A: What do they look like?

Dịch : Họ trông thế nào?

B: They are old.

Dịch :  Họ già.

A: What do they look like?

Dịch : Họ trông thế nào?

B: They are young and tall.

Dịch : Họ trẻ và cao.

Bài 5. Let’s play.(Chúng ta cùng hát).

Find someone who…

Dịch :Tìm một ai đó mà…

Bây giờ chúng ta bát đầu chơi trò chơi “Tìm một ai đó mà…” sử dụng các từ nói về ngoại hình của con người để chơi. Chia lớp thành những nhóm có năm học sinh. Các bạn chuẩn bị bắt đầu trò chơi “Tìm một ai đó mà…”. Ví dụ: Find someone who’s tall (Tìm một ai đó cao). Nhóm nào chỉ người bạn trong lớp đúng với mô tả và nói câu trả lời đúng nhanh nhất (ví dụ: Khang is tall Khang cao) thì nhận một điểm. Kết thúc trò chơi, nhóm nào nhận số điểm cao nhất là nhóm chiến thắng.

♣ Note :

Hỏi đáp về hình dáng, đặc điểm của một ai đó thế nào

Hỏi:

What does he/ she look like?

Cậu ấy/ cô ấy trông thế nào?

Thông thường cấu trúc này người ta hay sử dụng động từ “look like” (trông thế nào), chủ ngữ chính trong câu “she/ he” là ngôi thứ 3 số ít nên sử dụng trợ động từ “does”.

Đáp:

He/ She is + adj (tính từ mô tả đặc điểm ngoại hình)

Cậu ấy/ Cô ấy…

Ex: What does he look like? Cậu ấy trông thế nào?

He’s tall and strong. Cậu ấy cao và khỏe.

Nếu chủ ngữ chính trong câu “they” thì sử dụng trợ động từ “do”. Hỏi:

What do they look like? Họ trông thế nào?

They are+ adj (tính từ mô tả đặc điểm ngoại hình) Họ…

Ex: What do they look like? Họ trông thế nào?

They’re tall and slim. Họ cao và mảnh khảnh.

 

 

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận