Lesson 1 – Unit 12 This is my house trang 12,13 Sách Giáo Khoa Tiếng Anh lớp 3

Đang tải...

Unit 12 : This is my house

                       Lesson 1

 

♣ Objectives:

-By the end of the lesson, Ps will be able to use the words and phrases related to the topic My house; describe a house, using There’s a + ( house facility)  .

• Skills : Listening and talking, reading,writing

• Task: Look,listen and repeat; point and say; Let’s talk, Listen and tick, Look and write and Let’s sing.

♣ New language:

• Vocabulary:

house            :  ngôi nhà

living room   : phòng khách

kitchen          : phòng bếp

bathroom      : phòng tắm

bedroom        : phòng ngủ

dining room   : phòng ăn

garden            : vườn

• Sentence patterns:      There is a garden.

It’s very nice!

Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).

Click tại đây để nghe:

 

a) This is my house.

Dịch : Đây là nhà của mình.

Wow! It’s big!

Dịch :  Ồ! Nó lớn quá!

b) There’s a garden over there. Come and see it.

Dịch : Có một khu vườn ở đây. Đến và nhìn xem.

It’s very nice!

Dịch : Nó rất đẹp!

Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).

a) There’s a living room.

Dịch : Có một phòng khách.

b) There’s a kitchen.

Dịch :  Có một nhà bếp.

c) There’s a bathroom.

Dịch : Có một phòng tắm.

d) There’s a bedroom.

Dịch :  Có một phòng ngủ.

e) There’s a dining room.

Dịch : Có một phòng ăn.

f) There’s a garden.

Dịch : Có một khu vườn.

Bài 3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

There’s a house.

Dịch : Có một căn nhà.

Wow! It’s big!

Dịch :  Ồ! Nó thật lớn!

There’s a living room.

Dịch : Có một phòng khách.

There’s a kitchen.

Dịch : Có một nhà bếp.

There’s a bathroom.

Dịch : Có một phòng tắm.

There’s a bedroom.

Dịch : Có một phòng ngủ.

There’s a dining room.

Dịch : Có một phòng ăn.

There’s a garden.

Dịch : Có một khu vườn.

Bài 4. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn).

Click tại đây để nghe:

 

1.a               2. b                 3. a

Audio script

1.

Linda: This is my house.

Mai: Wow! It’s big!

2.

Linda: There’s a garden. Come and see it.

Mai: It’s very beautiful!

3.

Mai: That’s the kitchen over there. Come and see it.

Linda: Wow! It’s very nice!

Bài 5. Look and write. (Nhìn và viết).

1.

This is a house.

Dịch :  Đây là một căn nhà.

2.

There is a living room.

Dịch :  Có một phòng khách.

3.

There is a dining room.

Dịch  : Có một phòng ăn.

4.

There is a bedroom.

Dịch  : Có một phòng ngủ.

5.

There is a bathroom.

Dịch : Cổ một phòng tom.

6.

There is a kitchen.

Dịch : Có một nhà bếp.

Bài 6. Let’s sing. (Nào chúng ta cùng hát).

Click tại đây để nghe:

 

The way I clean my house

This is the way I clean my house,

Clean my house, clean my house.

This is the way I clean my house So early in the morning!

This is the way I clean my room,

Clean my room, clean my room.

This is the way I clean my room,

So early in the morning.

Dịch :

Cách tôi lau nhà

Đây là cách mình lau nhà,

Lau nhà, lau nhà.

Đây là cách mình lau nhà Vào sáng sớm!

Đây là cách mình lau phòng,

Lau phòng, lau phòng.

Đây là cách mình lau phòng Vào sáng sớm.

 

 

 

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận