Lesson 1 – Unit 11 This is my family trang 6,7 Sách Giáo Khoa Tiếng Anh lớp 3

Đang tải...

Unit 11 : This is my family

                      Lesson 1

 

♣ Objectives:

-By the end of the lesson, Ps will be able to use the words and phrases related to the topic family;  ask and answer questions about family members, using Who’s that? He’s/ He’s + (family member) .

• Skills : Listening and talking, writing.

• Task: Look,listen and repeat; point and say; Let’s talk, listen and tick, read and complete and let’s sing

♣ New language:

• Vocabulary:

man       : người đàn ông

father   : bố

mother                : mẹ

grandfather   : ông

grandmother:  bà

sister             : chị, em gái

brother         : anh, em trai

• Sentence patterns:

Who’s that?

He’s my father.

She’s my mother.

Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại).

Click tại đây để nghe:

 

a) Who’s that man?

Dịch : Người đàn ông đó là ai?

He’s my father.

Dịch : Ông ấy là ba (bố) của mình.

Really? He’s young!

Dịch : Thật không? Ba bạn thật trẻ!

b) And that’s rny mother next to him.

Dịch : Và người kế bên ba là mẹ của mình.

She’s nice!

Dịch : Mẹ bạn đẹp thật!

Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).

a) Who’s that?

Dịch : Đó là ai vậy?

He’s my grandfather.

Dịch : Ông ấy là ông của mình.

b) Who’s that?

Dịch : Đó là ai vậy?

She’s my grandmother.

Dịch : Bà ấy là bà của mình.

c) Who’s that?

Dịch : Đó là ai vậy?

He’s my father.

Dịch : Ông ấy là bố của mình.

d) Who’s that?

Dịch : Đó là ai vậy?

She’s my mother.

Dịch : Bà ấy là mẹ của mình.

e) Who’s that?

Dịch : Đó là ai vậy?

She’s my sister.

Dịch : Em ấy là em gái mình.

f) Who’s that?

Dịch : Đó là ai vậy?

He’s my brother.

Dịch : Anh ấy là anh trai mình.

Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

Who’s that?

Dịch :Đó là ai vậy?

He’s my grandfather,

Dịch : Ông ấy là ông mình.

Who’s that?

Dịch : Đó là ai vậy?

She’s my grandmother.

Dịch : Bà ấy là bà mình.

Who’s that?

Dịch : Đó là ai vậy?

He’s my father.

Dịch : Ông ấy là bố mình.

Who’s that?

Dịch : Đó là ai vậy?

She’s my mother.

Dịch : Bà ấy là mẹ mình.

Who’s that?

Dịch : Đó là ai vậy?

She’s my sister.

Dịch : Em ấy là em gái mình.

Who’s that?

Dịch : Đó là ai vậy?

He’s my brother.

Dịch : Anh ấy là anh trai mình.

Bài 4: Listen and tick. (Nghe và đánh dấu).

Click tại đây để nghe:

 

1.b            2. a             3. c

Audio script

1.

Linda: Who’s that man?

Mai: He’s my father.

Linda: Really? He’s young!

2.

Linda: And who’s that woman?

Mai: She’s my mother.

Linda: She’s nice!

Mai: Thank you.

3.

Mai: And that’s my grandfather.

Linda: He is nice too.

Mai: But he isn’t young. He’s old.

Bài 5: Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).

1.

This is a photo of Mai’s family.

Dịch : Đây là tấm hình về gia đình Mai.

2.

The man is her father.

Dịch : Người đàn ông là ba (bố) Mai.

3.

The woman is her mother.

Dịch : Người phụ nữ là mẹ Mai.

4.

And the boy is her brother.

Dịch : Và cậu con trai là em của Mai.

Bài 6: Let’s sing. (Nào chúng ta cùng hát).

Click tại đây để nghe:

 

 

A happy family

Happy, happy, happy father.

Happy, happy, happy mother.

Happy, happy, happy children.

Happy, happy, happy family.

Yes, yes, yes, yes!

We are a happy family!

Yes, yes, yes, yes!

We are a happy family!

Dịch:

Gia đình hạnh phúc

Hạnh phúc, hạnh phúc, bố hạnh phúc.

Hạnh phúc, hạnh phúc, mẹ hạnh phúc.

Hạnh phúc, hạnh phúc, con cái hạnh phúc.

Hạnh phúc, hạnh phúc, gia đình hạnh phúc.

Đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi!

Chúng tôi là một gia đình hạnh phúc!

Đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi!

Chúng tôi là một gia đình hạnh phúc!

Note :

∗ Khi muốn hỏi về một ai đó, ta sử dụng cấu trúc bên dưới:

Hỏi: Who’s that?

Ai thế?/ Đó là ai vậy?

Trả lời: That’s my brother.

Dịch : Đó là anh trai mình.

⇒ “Who’s” là từ viết tắt của “Who is”, “That’s” là từ viết tắt của “That is”.

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận