BỒI DƯỠNG HÈ
——————————————-
Thứ …ngày … tháng … năm
Toán
ÔN TẬP VỀ ĐỌC – VIẾT – SO SÁNH SỐ TỰ NHIÊN
I. Ghi nhớ:
– Cách đọc, viết số tự nhiên?
– Cách so sánh số tự nhiên?
II. Luyện tập:
Bài 1: Đọc các số sau rồi cho biết mỗi chữ số thuộc hàng nào? Lớp nào?
a) 1 547 034
b) 14 324 642
c) 135 674 456
Bài 2:
a) Viết số, biết số đó gồm:
+ 4 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 5 trăm, 4 chục, 3 đơn vị.
+ 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 5 chục, 9 đơn vị.
+ 8 trăm nghìn, 7 đơn vị.
+ 6 triệu, 6 trăm nghìn, 4 chục, 5 đơn vị.
+ 9 chục triệu, 4 nghìn, 4 trăm, 3 chục.
+ 5 trăm triệu, 7 triệu, 3 chục nghìn, 2 trăm, 2 đơn vị.
b) Viết mỗi số sau thành tổng ( theo mẫu ):
475 309 ; 507 493 ; 754 021 ; 650 120
Mẫu: 475 309 = 400 000 + 70 000 + 5000 + 300 + 9
Bài 3:
a) Cho biết chữ số 4 trong mỗi số sau thuộc hàng nào? Lớp nào?
745 321 ; 826 435 ; 451 369 ; 574 098
b) Viết giá trị của chữ số 8 trong mỗi số sau:
>> Tải về file word TẠI ĐÂY.
Xem thêm :
Trackbacks