Getting started – trang 58 Unit 12 Robots Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 6 mới

Đang tải...

Unit 12 : Robots

                        Getting started

 

1.Objectives:

By the end of this lesson, students can know some vocabulary and structure to talk about the topic ‘robots’.

2.Language Focus:

Vocabulary: the lexical items related to the topic “Robots”.

Structures: Could for past ability.

Will be able to for future ability.

Bài 1  Listen and read.

Nghe và đọc.

Click tại đây để nghe:

 

Nick: Chào giáo sư Alex, ông có thể nói cho chúng cháu vài điều về người máy không?

Giáo sư Alex: Dĩ nhiên rồi.

Nick: Ông nghĩ sao về vai trò của người máy trong quá khứ?

Giáo sư Alex: À, trong quá khứ chúng có vai trò nhỏ thôi. Chúng chỉ có thể làm những việc đơn giản.

Phong: Bây giờ chúng có thể làm gì?

Giáo sư Alex: Bây giờ chúng có thể làm nhiều việc. Người máy gia đình có thể làm việc nhà. Người máy bác sĩ có thể chăm sóc người bệnh.

Phong: Chúng có thể xây nhà được không?

Giáo sư Alex: Được. Người máy lao động có thể xây những tòa nhà lớn.

Nick: Chúng có thể dạy học không?

Giáo sư Alex: Được. Người máy dạy học có thể dạy trong lớp.

Nick: Ông nghĩ là người máy sẽ có thể làm gì trong tương lai?

Giáo sư Alex: À, tôi nghĩ rằng chúng sẽ đóng một vai trò quan trọng trong tương lai. Chúng sẽ có thể làm được nhiều thứ như con người.

Phong: Chúng sẽ có thể nói chuyện với chúng ta không?

Giáo sư Alex: Được chứ. Nhưng chúng sẽ không thể làm những điều như là chơi bóng đá hay lái xe đâu.

a).Đọc bàỉ đàm thoại lần nữa và trả lời những câu hỏi sau.

1.Người máy có thể làm gì trong quá khứ?

They could do very simple things. Chúng chỉ có thể làm những việc đơn giản.

2.Người máy có thể dạy học không?

Yes, they can. Vâng, chúng có thể.

3.Người máy sẽ có thể làm gì trong tương lai?

They will be able to do many things like humans.

Chúng sẽ có thể làm được nhiều thứ như con người.

4.Người máy sẽ chơi bóng đá hay lái xe không?

No, they won’t. Không.

b).Tìm 4 loại người máy trong bài đàm thoại và viết tên chúng bên dưới những bức hình.

1.teaching robots (người máy dạy học)

2.worker robots (người máy công nhân)

3.doctor robots (người máy bác sĩ)

4.home robots (người máy gia đình)

Bài 2 Match the activities with the pictures. Then listen, check and repeat the phrases.

Nối những hoạt động với những bức tranh sau đó nghe, kiểm tra lặp lại những cụm từ đó.

Click tại đây để nghe:

1 – c  do the laundry (giặt ủi)

2 – d. make the bed (dọn giường)

3  – a. cut the hedge (cắt tỉa hàng rào)

4 – b. do the dishes (rửa chén)

Bài 3 Game: Miming

Work in groups. A student mimes one of the activities in 2 and the others try to guess. Then swap.

Trò chơi:Diễn kịch câm làm việc theo nhóm. Một học sinh diễn kịch câm một hành động có trong phần 2 và những người khác cố gắng đoán. Sau đó đổỉ vai.

 

Ví dụ:

A: Tôi đang làm gì?

B: Bạn đang rửa chén.

A: Đúng rồi./ Sai rồi, thử lại đi

Bài 4 Look at the pictures. Tell your partner whether you can or can’t do now.

Nhìn vào những bức hình. Nói cho bạn học về điều mà em có thể im và không thể làm bây giờ.

I can/can’t play football.

I can/can’t climb a mountain.

I can/can’t play the guitar.

I   can/can’t sing an English song.

Bài 5 Class survey.

Go around the class asking these questions. Find out:

Khảo sát lớp học

Đi vòng quanh lớp và hỏi những câu hỏi sau. Tìm ra:

–  Những môn thể thao hoặc trò chơi mà tất cả mọi người có thể chơi.

–  Những môn thể thao hoặc trò chơi mà vài người không thể chơi

–  Những môn thể thao hoặc trò chơi mà không ai có thể chơi.

Cầu hỏi khảo sát:

1.Bạn có thể chơi bóng bàn không?

2.Bạn có tập karate không?

3.Bạn có thể chơi cờ không?

4.Bạn có tập judo không?

5.Bạn có thể chơi cầu lông không?

6.Bạn có thể chơi trò chơi trên máy vi tính không?

 

 

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận