Getting Started – trang 26 Unit 3 My friends? Sách Giáo Khoa tiếng anh 6 mới

Đang tải...

Unit 3 : My friends?

                    Getting Started

 

I.Objectives:

By the end of this lesson, students can know the key language and structures to be learnt in this unit.

Language content:

Vocabulary: the lexical items related to the topic “My friends”.

Structures: Verbs be and have for descriptions.

The Present continuous for future.

Bài 1. Listen and read.

(Nghe và đọc).

Click tại đây để nghe:

Phúc: Đây là ý kiến hay, Dương à. Mình thích dã ngoại!

Dương: Mình cũng thế, Phúc à. Mình nghĩ Lucas cũng thích dã ngoại.

(Tiếng chó sủa)

Phúc: Ha ha. Lucas thật thân thiện!

Dương: Bạn có thể chuyển bánh quy cho mình được không?

Phúc: Được thôi.

Dương: Cảm ơn. Bạn đang đọc gì vậy phúc?

Phúc: 4Teen. Đó là tạp chí yêu thích của mình!

Dương: Ổ, nhìn kìa! Đó là Mai. Và bạn ấy đang đi với ai đó.

Phúc: Ồ, ai đó? Cô ấy đeo kiếng và có mái tóc đen dài.

Dương: Mình không biết. Họ đang đi qua kìa.

Mai: Chào Phúc. Chào Dương. Đây là bạn mình, Châu.

Phúc & Dương: Chào Châu. Hân hạnh gặp bạn.

Châu: Mình cũng thế.

Dương: Bạn muốn ngồi xuống không? Tụi mình có nhiều đồ ăn lắm.

Mai: Ổ xin lỗi, chúng mình không thể. Đến giờ về nhà rồi. Tối nay chúng mình sẽ làm việc về dự án của trường.

Dương: Tuyệt đấy. Mình sẽ đến câu lạc bộ judo với anh trai. Còn bạn?

Phúc: Mình sẽ thăm ông bà mình.

Châu: Được rồi. Hẹn gặp lại nhé!

Phúc & Dương: Tạm biệt!

a) Điển một từ thích hỢp vào mỗi chỗ trông.

1.picnic    2. likes/ loves     3. friendly     4. Mai and Chau

5.glasses; a long black hair     6. working on a school project

1.Phúc và Dương đang đi dã ngoại

2.Lucas thích dã ngoại.

3.Lucas là một con chó thân thiện.

4.Phong và Dương nhìn thấy Mai và Châu.

5.Châu đeo kính và có mái tóc đen dài.

6.Tối nay, Mai và Châu sẽ làm việc về dự án của trường.

b) Yêu cầu lịch sự và lời để nghị, sắp xếp những từ đâ cho theo thứ tự phù hỢp.

Making and responding to a request (Yêu cầu và trả lời yêu cầu)

1.Can you pass the biscuits for me, please?

Bạn có thể chuyển bánh quy cho mình được không’?

2.Yes, sure. Được thôi.

Making and responding to a suggestion (Đề nghị và trả lời lời đề nghị

1.Would you like to sit down? Bạn có muốn ngồi xuống đây không?

2.Oh, sorry. We can’t. Ô xin lỗi. Chúng mình không thể.

Bài 2. Game: Lucky Number

Trò chơi: Con số may mắn

Cắt tờ giấy thành 6 mảnh. Đánh số từ 1 đến 6. Theo cặp, lần lượt chọn 1 sốề Nhìn vào bảng, hoặc là yêu cầu sự giúp đỡ hoặc đề nghị.

Nếu là 1, 3, 5 thì yêu cầu sự giúp đỡ.

A: Can you pass the pen please?

Bạn có thể chuyển căy bút qua được không?

B: Yes, sure. Được thôi.

A: Can you move the chair please?

Bạn có thể dời ghế qua được không?

B: Yes. Sure. Được thôi.

A: Can you turn on the lights please?

Bạn có thể bật đèn lèn được không’?

B: Yes, sure. Được thôi.

Nếu là 2, 4, 6 thì đế nghị.

A: Would you like to play outside?

Bạn có muốn chơi bẽn ngoài không?

B: Yes. I’d love to./ Oh, sorry, I can’t.

Vâng tôi muốn. Xin lỗi tôi không thể.

A: Would you like to listen to music?

Bạn có muốn nghe nhạc không’?

B: Yes, I’d love to./ Oh. Sorry, I can’t.

Vâng tôi muốn. Xin lỗi tôi không thể.

A: Would you like to have a picnic?

Bạn có muốn đi dã ngoại không’?

B: Yes, Fd love to./ Oh, sorry, I can’t.

Vâng tôi muốn. Xin lỗi tôi không thể.

Bài 3. Choose the adjectives in the box to complete the sentences. Look for the highlighted words. Listen, check and repeat the words.

Chọn những tính từ trong khung để hoàn thành những câu sau. Nhìn vào những từ được tô sáng. Nghe, kiểm tra và lặp lại các từ.

Click tại đây để nghe:

Sau khi đã chọn từ điền vào ô trông xong, các em nên nhìn vào những từ được tô sáng, mở CD lên nghe, kiểm tra lại những từ đó và kiểm tra câu trả lời của mình có đúng không. Thảo luận về những lỗi sai bất kỳ nào đó và luyện tập thêm nếu cần thiết.

1.creative 2. kind 3. confident 4. talkative 5. clever

1.Mina rất sáng tạo. Cô ấy thích vẽ tranh. Cô ấy luôn có nhiều ý tưởng mới.

2.Thứ thì tốt bụng. Anh ấy thích giúp đỡ bạn bè.

3.Minh Đức thi tự tin. Anh ấy không mắc cỡ. Anh ấy thích gặp gờ người mới.

4.Kim thì nhiều chuyện. Cô ấy thường gọi điện thoại, tán ngẫu với bạn bè.

5. Mai thì thông minh. Cô ấy hiểu mọi điều nhanh chóng và dễ dàng.

Mẹo học tập

Khi em đang đọc, tìm những phần chủ chô”t (hình ảnh, từ trong một ngữ cảnh) để đoán nghĩa của từ mới.

Bài 4. Complete the sentences.

Hoàn thành những câu sau.

1.I am hard-working. Tôi chăm chỉ.

2.Phuc is kind. Phúc tốt bụng.

3.Chau isn’t shy. Châu không mắc cỡ.

4.We aren’t creative. Chúng tôi không sáng tạo.

5.My dog is friendly. Con chó của tôi thân thiện.

6.They are funny. Họ hài hước.

Bài 5.  Game: Friendship Flower

Trò chơi: Hoa tình bạn

Trong nhóm 4 người, mỗi thành viên viết hai tính từ chỉ tính cách mà em thích về những người khác trên cánh hoa. So sánh và bàn luận hai từ nào là hai từ miêu tả đúng nhất về mỗi người.

 

 

 

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận