Khái niệm số thập phân. Đọc, viết số thập phân – Đề số 2
ĐỀ BÀI:
Bài 1:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Hình vẽ dưới đây là một phần của tia số :
Số thập phân thích hợp để viết vào vạch ứng với điểm P là :
A. 24,7 B. 25,75 C. 25,25 D. 26,23
b) 600 + 0,4 + + = …..
Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 600,0483 B. 600,483
C. 600,438 D. 600,0438
c) Diện tích phần tô dậm của hình chữ nhật khoảng:
A. 0,95 B.0.75 C.0,5 D.0,25
d) Số thập phân nào dưới đây gồm 9 phần mười và 8 phần nghìn?
A.0,809 B.0,890 C.0,908 D.0,980
Bài 2:
Viết dưới dạng số thập phân rồi đọc các số thập phân đó:
a) 5 b) 51 c) 90 d) 99 .
Bài 3:
Viết phân số dưới dạng số thập phaann rồi chuyển thành số thập phân.
Bài 4:
HƯỚNG DẪN – BÀI GIẢI – ĐÁP SỐ
Bài 1:
a) Khoanh vào B. (25,75). (Chú ý : Trên tia số, từ 24 đến 26,25 ta cố các vạch lần lượt ứng với 24 ; 24,25 ; 24,50 ; 24,75 ; 25 ; 25,25 ; 25,50 ; 25,75 ; 26 ; 26,25. Vạch P ứng với 25,75)
b) Khoanh vào C
c) Khoanh vào B. (Chú ý : 0,75 = . Phần tô đâm ứng với khoảng hình chữ nhật )
hình chữ nhật)
Khoanh vào C. (Vì 0,908 gồm và) .
Bài 2:
a) 5,3 ; b) 51,62; c) 90,08 ; d) 99,099.
Đọc các số, chẳng hạn : b) 51,62 đọc là : năm mươi mốt phẩy sáu mươi hai ; c) 90,08 đọc là : chín mươi phẩy không tám…
Bài 3:
Trackbacks