Tuần 7 : Khái niệm số thập phân. Đọc, viết số thập phân – Đề số 2 – Toán lớp 5

Đang tải...

  Khái niệm số thập phân. Đọc, viết số thập phân – Đề số 2  

ĐỀ BÀI:

Bài 1:

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

a) Hình vẽ dưới đây là một phần của tia số :

Số thập phân thích hợp để viết vào vạch  ứng với điểm P là  :

A. 24,7                 B. 25,75                 C. 25,25                    D.      26,23

b) 600 + 0,4 +  \frac{3}{100} \frac{8}{1000} = …..

Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm là :

A. 600,0483                   B. 600,483

C. 600,438                      D. 600,0438

c) Diện tích phần tô dậm của hình chữ nhật khoảng:

A.  0,95           B.0.75            C.0,5               D.0,25

d) Số thập phân nào dưới đây gồm 9 phần mười và 8 phần nghìn?

A.0,809           B.0,890            C.0,908          D.0,980

Bài 2:

Viết dưới dạng số thập phân rồi đọc các số thập phân đó:

a) 5 \frac{3}{10}              b) 51 \frac{62}{100}         c) 90 \frac{8}{100}                d) 99 \frac{99}{1000} .

Bài 3:

Viết phân số \frac{5}{8} dưới dạng số thập phaann rồi chuyển thành số thập phân.

Bài 4:

Xem thêm :  Đề số 1 tại đây !

HƯỚNG DẪN – BÀI GIẢI – ĐÁP SỐ

Bài 1:

a) Khoanh vào B. (25,75). (Chú ý : Trên tia số, từ 24 đến 26,25 ta cố các vạch lần lượt ứng với 24 ; 24,25 ; 24,50 ; 24,75 ; 25 ; 25,25 ; 25,50 ; 25,75 ; 26 ; 26,25. Vạch P ứng với 25,75)

b) Khoanh vào C

c) Khoanh vào B. (Chú ý : 0,75 = \frac{3}{4} . Phần tô đâm ứng với khoảng \frac{3}{4} hình chữ nhật )

hình chữ nhật)

Khoanh vào C.  (Vì 0,908 gồm \frac{9}{10} \frac{8}{1000} ) .

Bài 2:

a) 5,3 ;             b)   51,62;                  c)  90,08           ;           d) 99,099.

Đọc các số, chẳng hạn : b) 51,62 đọc là : năm mươi mốt phẩy sáu mươi hai ; c) 90,08 đọc là : chín mươi phẩy không tám…

Bài 3:

\frac{5}{8} = \frac{{5 \times 125}}{{8 \times 125}} = \frac{{625}}{{1000}} = 0,625

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận