Đề kiểm tra Kỳ II Toán lớp 3
Đề số 6
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp số hoặc câu trả lời đúng
1. Số: 65 182 được đọc là:
a) Sáu lăm nghìn một trăm tám mươi hai.
b) Sáu mươi lăm nghìn một trăm tám hai.
c) Sáu mươi lăm nghìn một trăm tám mươi hai.
2. Số: Bốn mươi tám nghìn năm trăm bảy mươi ba được viết là:
a) 4 850 073 b) 485 703 c) 48 573.
3. Một hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 8cm. Diện tích hình chữ nhật đó là:
120 b) 92 c) 46.
4. Có một tờ giấy bạc 100 000 đồng. Đổi ra được mấy tờ giấy bạc 20 000 đồng?
a) 3 tờ b) 4 tờ c) 5 tờ.
5. a) Tính nhẩm:…………………
6500 + 500 =
80 000 – 30 000 =………………………………
25 000 x 4 =…………………..
15 000 : 5 =………………………
b) Đặt tính rồi tính:
718 x 4 18 18 752 : 3
……………. ……………
……………. ……………
……………. ……………
6. Tìm x:
36 403 + x = 62 249
……………………………..
……………………………..
……………………………..
7. Người ta trồng 64 cây cao su thành 8 hàng đều nhau. Nếu có 800 cây cao su thì trồng được mấy hàng như thế?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Trackbacks