Đề kiểm tra Kỳ II Toán lớp 3
Đề số 5
1. Khoanh vào chữ (A, B, C, D) trước câu trả lời đúng:
a) Số 88 159 có chữ số hàng chục nghìn là:
A. 5 B. 8 C. 3 D. 1.
b) Số bé nhất có năm chữ số là:
A. 10 000 B. 9999 C. 9990 D. 9000
c) Trong một phép chia có dư, số chia là 8. Hỏi số dư lớn nhất cổ thể ở trong phép chia này là số:
A. 7 B. 6 0 C. 5 D. 9.
2. Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào chỗ ….:
a) Số liền trước của số 63 000 là số 62 000. …..
b) 128 : 8 : 4 = 128 : 2 64 …..
c) 15m 5cm = 1505cm …..
3. Tính giá trị của biểu thức:
52 540 – 5740 x 6
= ……………………………………
= ……………………………………
4. Đặt tính rồi tính:
67 740 + 3759 100 000 – 73 783 2289 x 4 63 750 : 5
………………….. ………………………… …………… …………….
………………….. ………………………… …………… …………….
………………….. ………………………… …………… …………….
5. Tìm x:
x × 5 = 41 280 b) x : 7 = 2289
………………….. …………………..
………………….. …………………..
6. Một cửa hàng có 10 450kg gạo, cửa hàng đã bán trong 4 tuần, mỗi tuần bán 560kg gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
7. Điền dấu nhân (x) hoặc dấu chia (:) vào dấu …. :
a) 54 ….. 6 ….. 3 = 3 b) 72 ….. 9 ….. 4 = 32.
Comments mới nhất