A. YÊU CẦU
Củng cố và phát triển kiến thức, kĩ năng về :
- Phép cộng, phép trừ các số có hai chữ số ; phép cộng, phép trừ các số có ba chữ số (không nhớ).
- Bảng nhân, bảng chia 2, 3, 4, 5.
- Tính độ dài đường gấp khúc, tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác.
B. ĐỀ LUYỆN TẬP
ĐỀ BÀI:
1. Đặt tính rồi tính:
a) 56 + 29 78 + 8 61 – 55 83 -9
………… …………. …………… ……………
………… …………. …………… ……………
………… ………….. …………… …………….
b) 245 + 43 573 + 6 784 – 74 879 – 8
………… …………. …………… ……………
………… …………. …………… ……………
………… ………….. …………… …………….
2. Tính:
a) 3 x 8 – 17 = ………….. b) 2 x 9 + 451 =………….
=……………. = ………….
c) 28 : 4 +89 = ……………. d) 4 x 6 : 3 = ………………..
= ……………. = ………………..
3. Một trường tiểu học có 257 học sinh trai, số học sinh gái ít hơn số học sinh trai 15 em. Hỏi :
a) Trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh gái ?
b) Trường tiểu học đó có tất cả bao nhiêu học sinh ?
Bài giải:
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S
một phép cộng có tổng hơn số hạng thứ nhất 35 đơn vị . Vậy ta có:
a) Số hạng thứ nhất là 35……..
b) Số hạng thứ hai là 35………
5. Viết chữ số thích hợp vào ô trống:
6. Tính độ dài các đường gấp khúc:
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
7. Viết chữ số thích hợp vào ô trống hoặc chỗ trống:
8. Một phép trừ có hiệu bằng 36 và hiệu kém số bị trừ 8 đơn vị.
Tìm số trừ và số bị trừ của phép trừ đó.
Bài giải:
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
9. Tính chu vi hình tam giác , biết độ dài mỗi cạnh của hình tam giác đó đều bằng 10 cm.
Bài giải:
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
10. Viết các phép nhân có tích bằng 18.
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
11. Tính chu vi hình tứ giác ABCD.
Bài giải:
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
12.
ĐÁP ÁN:
4.
a) s ; b) Đ.
7.
Hướng dẫn : Dựa vào mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính để tìm số thích hợp cần viết vào ô trống
10.
Các phép nhân đó là :
18 x 1 = 18 ; 1 x 18 = 18 ; 2 x 9 = 18;
9 x 2 = 18; 3 x 6 = 18; 6 x 3 = 18.
12.
Hướng dẫn : Vì 0+4+0 = 9, nên tổng hai số ở hai ô trống ở hai đỉnh còn lại của hình tam giác là 5. Do đó, hai ô trống ở hai đỉnh còn lại của hình tam giác chỉ có thể là 2 và 3
Comments mới nhất