Đề ôn luyện toán 2 – đề số 35

Đang tải...

A. YÊU CẦU

Củng cố và phát triển kiến thức, kĩ năng về :

  • Phép cộng, phép trừ các số có hai chữ số ; phép cộng, phép trừ các số có ba chữ số (không nhớ).
  • Bảng nhân, bảng chia 2, 3, 4, 5.
  • Tính độ dài đường gấp khúc, tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác.

B. ĐỀ LUYỆN TẬP

ĐỀ BÀI:

1. Đặt tính rồi tính:

a) 56 + 29             78 + 8               61 – 55                83 -9

   …………              ………….           ……………            ……………

   …………              ………….           ……………             ……………

   …………             …………..            ……………            …………….

b) 245 + 43           573 + 6             784 – 74             879 – 8

 …………              ………….           ……………            ……………

   …………              ………….           ……………             ……………

   …………             …………..            ……………            …………….

2. Tính:

a) 3 x 8 – 17 = …………..              b) 2 x 9 + 451 =………….

                      =…………….                                      = ………….

c) 28 : 4 +89 = …………….         d) 4 x 6 : 3 = ………………..

                        = …………….                              = ………………..

3. Một trường tiểu học có 257 học sinh trai, số học sinh gái ít hơn số học sinh trai 15 em. Hỏi :

a) Trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh gái ?

b) Trường tiểu học đó có tất cả bao nhiêu học sinh ?

                               Bài giải:   

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

4. Đúng ghi Đ, sai ghi S

một phép cộng có tổng hơn số hạng thứ nhất 35 đơn vị . Vậy ta có:

a) Số hạng thứ nhất là 35……..

b) Số hạng thứ hai là 35………

5. Viết chữ số thích hợp vào ô trống:

6. Tính độ dài các đường gấp khúc:

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

7. Viết chữ số thích hợp vào ô trống hoặc chỗ trống:

8. Một phép trừ có hiệu bằng 36 và hiệu kém số bị trừ 8 đơn vị.

   Tìm số trừ và số bị trừ của phép trừ đó.

                                     Bài giải:   

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

9. Tính chu vi hình tam giác , biết độ dài mỗi cạnh của hình tam giác đó đều bằng 10 cm.

                            Bài giải:   

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

10. Viết các phép nhân có tích bằng 18.

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

11. Tính chu vi hình tứ giác ABCD.

                              Bài giải:   

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

12.

ĐÁP ÁN:

4.

a) s ; b) Đ.

7.

Hướng dẫn : Dựa vào mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính để tìm số thích hợp cần viết vào ô trống

10.

Các phép nhân đó là :

18 x 1 = 18 ;          1  x 18 =  18          ;   2 x 9   =   18;

9 x 2 = 18;  3 x 6 = 18;      6 x 3 =   18.

12.

Hướng dẫn : Vì 0+4+0 = 9, nên tổng hai số ở hai ô trống ở hai đỉnh còn lại của hình tam giác là 5. Do đó, hai ô trống ở hai đỉnh còn lại của hình tam giác chỉ có thể là 2 và 3

Đang tải...

Bài mới

loading...

Comments are closed.