Đề kiểm tra học kì II – Tiếng Anh 3
A- PHẦN TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng (4đ)
1. _______ you like badminton?
A. Do B. Does C. Is D. Are
2. What do you do _______break time?
A. in B. on C. at D. under
3.Where _______the book?
A. are B. is C. am D. yours
4. How many _______are there?
A. pen B. pens C. pan D. pon
5. They’re _______football
A. play B. plays C. playing D. played
6. What is the________like?
A. weather B. wether C. whether D. wheather
7. Do you have any_______?
A. goldfishes B. golfish C. godfih D. goldfish
8. Where is Sapa? -> It’s in _____ Viet Nam
A. South B. Noth C. North D. Norh
B- PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Nghe và viết số thứ tự vào các đáp án sau (1đ)
a. listening to music…….. b. watching TV………
b. cooking …….. d. drawing a picture……….
Bài 2: Nối câu ở cột A với câu tương ứng ở cột B (1đ)
Bài 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống (2đ)
ten skipping father cooking you |
Hello. I’m Nga. I’m _(0)____ten______years old. This is my family. This is my Mum. She is_(1)_____in the kitchen. My _(2)__is reading in the living room. My sister and I are __(3)___in the _(4)____. I love my family.
1………….. 2…………. 3……………. 4……….
Bài 4: Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu có nghĩa (2đ)
1. have/ four /I / planes / …………………………………………
2. doing/ she/ what/ is?.……………………………………………
3. old/ how/ your/ is/ mother?……………………………………..
4. are/ how/ there/ many/ windows?………………………………
MARK AND KEY
A- PHẦN TRẮC NGHIỆM
Bài 1: (0.5đ cho mỗi câu trả lời đúng)
1. A 2. C 3. B 4. B
5. C 6. A 7. D 8. C
B- PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: ( 0,25đ cho mỗi câu trả lời đúng)
1. B 3- A
2. D 4- C
Bài 2: (0,25đ cho mỗi câu trả lời đúng)
1. C 2- D 3- B 4- A
Bài 3: (0,5đ cho mỗi câu trả lời đúng)
1. cooking 2. father 3. skipping 4. garden
Bài 4: (0,5đ cho mỗi câu trả lời đúng)
1. I have four planes
2. What is she doing?
3. How old is your mother?
4. How many windows are there?
Comments mới nhất