ĐỀ 7
Câu 1: Biểu thức được xác định khi :
A. mọi x ∈ R B. x ≤0 C. x = 0 D, x ≥0
Câu 2: Hai đường thẳng y = x + 1 và y = 2x – 2 cắt nhau tại điểm có toạ độ là:
A. ( -3;4 ) B. (1; 2 ) C. ( 3;4) D. (2 ; 3 )
Câu 4: Điểm (-1 ; 2 ) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây:
A. y = 2x + 1 B. y = x – 1 C. y = x + 1 D. y = -x + 1
Câu 6: Nếu hai đường tròn có điểm chung thì số tiếp tuyến chung nhiều nhất có thể là:
A. 4 B.3 C.2 D. 1
Câu 7 : Tam giác ABC có góc B = 45° ;góc C = 60° ; AC = a thì cạnh AB là:
A. a√6 B . ½.a√6 C. a√3 D.a√2
Câu 8. Cho tam giác đều ngoại tiếp đường tròn bán kính 2 cm . Khi đó cạnh của
tam giác đều là :
A. 4√3 cm B. 2√3cm C. 3cm D. 4 cm
Phần II – Tự luận ( 8 điểm )
Bài 1:( 1,5 điểm) cho biểu thức
Với x ≥ 0 ; x ≠1
a , Rút gọn biểu thức A.
b, Tìm giá trị lớn nhất của A
Bài 2: ( 2 điểm ) Cho hàm số y = ( m+ 1 ) x +2 (d)
a, Vẽ đồ thị hàm số với m = 1
b, Tìm m để đường thẳng (d) cắt đường thẳng y = x+ 3 tại điểm có hoành độ bằng 1
Bài 3: ( 1 điểm) Tìm a,b để hệ phương trình sau có nghiệm ( 1;2)
Bài 4: ( 2,5 điểm ) Cho nửa đường tròn (0) đường kính AB; Ax là tiếp tuyến của nửa đường tròn. Trên nửa đường tròn lấy điểm D ( D khác A,B ) tiếp tuyến tại D của (0) cắt Ax ở S.
a, Chứng minh S0 // BD
b, BD cắt AS ở C chứng minh SA = SC
c, Kẻ DH vuông góc với AB; DH cắt BS tại E . Chứng minh E là trung
điểm của DH
Bài 5: ( 1 điểm ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = a² + ab + b² – 3a – 3b + 2011
Xem thêm
Comments mới nhất