Đề 13
PHẦN 1 (3 điểm) : Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng
Bài 1 (0,5): Số thập phân gồm bốn trăm, bốn đơn vị, hai phần mười và chín phần nghìn được viết là:
A.44,209 B. 404,209 C. 404,0029 D. 404,29
Bài 2 (0,5): Hỗn số 1 được chuyển thành số thập phân là
A.1,2 B. 1,4 C. 1,5 D. 0,14
Bài 3 (0,5): Số thập phân 3,015 được chuyển thành phân số
A. 3015/10 B. 3015/100 C. 3015/1000 D. 3015/10000
Bài 4 (0,5): Số thích hợp điền vào chỗ chấm 9 tấn 48kg = …………..kg
A.94800 B. 948 C. 904 D. 94800
Bài 5 (0,5): Kết quả của phép cộng 1/4 + 3/8
A.4/12 B. 1/12 C. 5/8 D. 4/8
Bài 6 (0,5): Hình chữ nhật có chiều dài 3/4dm và chiều rộng 2/3dm thì diện tích là
A.1/2 m² B. 1/2 dm² C. 6/4 dm² D. 3/12 dm²
PHẦN 2 (7 điểm)
Bài 1 (1): Viết số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn
3,496; 3,694; 3,946; 3,469;3,964
Bài 2 (2): Một thửa ruộng hình bình hành có số đo cạnh đáy 120m và chiều cao bằng 3/4 cạnh đáy. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, cứ 5dam² thu được 1250 kg lúa. Hỏi thửa ruộng đó thu được bao nhiêu tấn lúa.
Bài 3 (2): Đặt tính rồi tính
a/ 45,337 + 354, b/ 302,4 – 85,15
c/ 42,15 x 2,7 d/ 158,542 : 0,26
Bài 4 (2):
Cho hình H có số đo như hình vẽ. Tính
a/ Diện tích hình H
b/ Chu vi hình H
Xem thêm
Comments mới nhất