Dấu hiệu chia hết – Ôn tập HKI Toán 6

Đang tải...

DẤU HIỆU CHIA HẾT

Bài 27:            Trong các số: 4827; 5670; 6915; 2007.

a)      Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?

b)      Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?

Bài 28: Trong các số: 825; 9180; 21780.

a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?

b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?

Bài 29: Cho A = 963 + 2493 + 351 + x với x∈N Tìm điều kiện của x để A chia hết cho 9, để A không chia hết cho 9.

Cho B = 10 + 25 + x + 45 với x ∈ N. Tìm điều kiện của x để B chia hết cho 5, B không chia hết cho 5.

Bài 30:

Thay * bằng các chữ số nào để được số 73* chia hết cho cả 2 và 9.

Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho cả 2 và 5.

Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.

Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho cả 2 và 3.

Thay * bằng các chữ số nào để được số 792* chia hết cho cả 3 và 5.

Thay * bằng các chữ số nào để được số 25*3 chia hết cho 3 và không chia hết cho 9.

Thay * bằng các chữ số nào để được số 79* chia hết cho cả 2 và 5.

Thay * bằng các chữ số nào để được số 12* chia hết cho cả 3 và 5.

Thay * bằng các chữ số nào để được số 67* chia hết cho cả 3 và 5.

Thay * bằng các chữ số nào để được số 277* chia hết cho cả 2 và 3.

Thay * bằng các chữ số nào để được số 5*38 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.

Thay * bằng các chữ số nào để được số 548* chia hết cho cả 3 và 5.

Thay * bằng các chữ số nào để được số 787* chia hết cho cả 9 và 5.

Thay * bằng các chữ số nào để được số 124* chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.

Thay * bằng các chữ số nào để được số *714 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.

Bài 31: Tìm các chữ số a, b để:

a)      Số 4a12b chia hết cho cả 2; 5 và 9.

b)      Số 5a43b chia hết cho cả 2; 5 và 9.

c)      Số 735a2b chia hết cho cả 5 và 9 nhưng không chia hết cho 2.

d)     Số 5a27b chia hết cho cả 2; 5 và 9.

b)         Số 2a19b chia hết cho cả 2; 5 và 9.

c)         Số 7a142b chia hết cho cả 2; 5 và 9.

d)        Số 2a41b chia hết cho cả 2; 5 và 9.

e)         Số 40ab chia hết cho cả 2; 3 và 5.

Bài 32: Tìm tập hợp các số tự nhiên n vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 và 953 <  n < 984.

Bài 33:Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số sao cho số đó chia hết cho 9.

Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số sao cho số đó chia hết cho 3.

Bài 34: khi chia số tự nhiên a cho 36 ta được số dư là 12 hỏi a có chia hết cho 4 không? Có chia hết cho 9 không?

Bài 35:

a)      Từ 1 đến 1000 có bao nhiêu số chia hết cho 5.

b)      Tổng 1015 + 8 có chia hết cho 9  và 2 không?

c)      Tổng 102010 + 8 có chia hết cho 9 không?

d)     Tổng 102010 + 14 có chí hết cho 3 và 2 không

e)      Hiệu 102010 – 4 có chia hết cho 3 không?

Bài 36:

a)      Chứng tỏ rằng ab(a + b) chia hết cho 2 (a;b ∈N).

b)      Chứng minh rằng ab + ba chia hết cho 11.

c)      Chứng minh aaa luôn chia hết cho 37.

d)     Chứng minh aaabbb luôn chia hết cho 37.

e)      Chứng minh ab – ba chia hết cho 9 với a > b

Bài 37: Tìm x ∈ N, biết:

Bài 38:

Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp có chia hết cho 3 không?

Tổng của bốn số tự nhiên liên tiếp có chia hết cho 4 không?

Chứng tỏ rằng trong ba số tự nhiên liên tiếp có một số chia hết cho 3.

Chứng tỏ rằng trong bốn số tự nhiên liên tiếp có một số chia hết cho 4.

Bài 39: Áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng (hiệu) sau có chia hết cho 6 hay không.

a. 72 + 12

b. 48 + 16

c. 54 – 36

d. 60 – 14.

Bài 40: Phân tích các số 95, 63 ra thừa số nguyên tố.

Bài 41: Tìm số p sao cho p + 2 và p + 4 đều là số nguyên tố.

Bài 42: Cho p và p + 4 là hai số nguyên tố, chứng minh p + 8 là hợp số.

Bài 43: Chứng minh mọi số nguyên tố lớn hơn 2 đều có dạng 4n + 1 hoặc 4n – 1 (n>0)

Bài 44: Tìm các số nguyên tố x, y sao cho x2 – 6y2 = 1

Bài 45: Tìm số nguyên tố p sao cho p + 2, p + 6, p + 8, p + 14 đều là số nguyên tố

Bài 46: Cho p và 5p + 1 là số nguyên tố (p > 3), chứng minh 10p + 1 là hợp số.

Bài 47: Cho p và 8p2 – 1 là số nguyên tố (p > 3), chứng minh 8p2 + 1 là hợp số.

Bài 48: Tìm các số nguyên tố x, y sao cho:

a) x2 – 12y2 = 1;

b) 3x2 + 1 = 19y2;

c) 5x2 – 11y2 = 1;

d) 7x2 – 3y2 = 1;

e) 13x2 – y2 = 3;

f) x2 = 8y + 1

Bài 49: Tìm 3 số nguyên tố sao cho tích của chúng gấp 5 lần tổng của chúng

File PDF

Xem thêm

ƯỚC. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT

Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận