Bài 1:
5 , đọc là: Năm mét khối.
2010 đọc là: Hai nghìn không trăm mười xăng-ti-mét khối.
2005, đọc là: Hai nghìn không trăm linh năm đề-xi-mét khối.
10,125, đọc là: Mười phẩy, một trăm hai mươi lăm mét khối.
0,109, đọc là: Không phẩy một trăm kinh chín xăng-ti-mét khối.
1/4 , đọc là: Một phần tư mét khối.
, đọc là: Chín mươi lăm phần nghìn đề-xi-mét khối.
b) Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối, viết là: 1952.
Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối, viết là: 2015.
Ba phần tám đề-xi-mét khối, viết là: 38.
Không phẩy chín trăm mười chín mét khối, viết là: 0,919.
Trackbacks