Đạo hàm của hàm số lượng giác
BÀI TẬP
Tính đạo hàm của các hàm số sau : ( 5.40 – 5.47)
5.40
y =
5.41
5.42
5.43
5.44
5.45
y =
5.46
5.47 y =
5.48 Giải các phương trình f'(x) = 0 biết rằng :
5.49 Giải các phương trình :
5.50 Giải phương trình f'(x) = g'(x)
5.51 Chứng minh rằng f'(x) = 0 ∀ x ∈ R, nếu :
5.52
Tìm nếu :
5.53
Tìm f'(2) nếu f(x) = sin ( x – 2)
5.54
Với những giá trị nào của x thì :
a) y'(x) = 0
b) y'(x) = – 2
c) y'(x) = 10
Tìm đạo hàm của các hàm số sau ( 5.55 – 5.69)
5.55 y = +
5.56 :
y = ( x – a)( x – b )
5.57 :
5.58
5.59
y = ( x sin α + cos α )
5.60
y = ( 1 + n ) ( 1 + m )
5. 61
y = ( 1 – x)
5.62
5.63
5.64
5.65
y =
5.66
5.67
y = sin ( ) . cos ( )
5. 68
5.69
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
5.70 Tìm đạo hàm của hàm số y = / x
C. 1/
D. – sin x
5.71 Cho hàm số y = cos x / ( x + 1) . Tìm y’ :
5.72 Tìm đạo hàm của hàm số y = –
5.73 Cho f(x) = cos t / ( 1 – sin t) . Tính f'( π / 6)
A. – 2
B. – 3
C. 2
D. 5
5.74 Tìm đạo hàm của hàm số y =
A. 3( 3 – sinx)
B. – 3 cos x
C. -3( 3 – sinx ) cos x
D. -3 ( 3 – sin x )
5.75 Cho f(x) = . Tính f'( π / 4) :
A. 2.
B. 2/3
C. / 9
D. 2 / 3
5.76 Tìm đạo hàm của hàm số :
B. g'(φ) = cos φ – sin φ
D. g'(φ) = 1 – sin φ – coss φ
5.77 Cho y = cot . Tính y'(1) :
5.78 Cho f(x) = 5 – 16 + 7. Tính f'(4) ; f'(1/4)
A. 36 ; -27 / 2
B . – 36 ; 27/2
C. 1 ; 35
D. 36 ; – 2
5.79 Cho g(x) = sin 9x – 2) . Tính g'(2)
A. – 2
B. 4
C. 2
D. 1
5.80 Tìm đạo hàm của hàm số y = tan x/2 – cot x / 2
A. ( x ≠ k π )
B. ( x ≠ k π/2 )
C. 2 / ( x ≠ π / 2 + k π )
D. 2/ ( x ≠ k π , k ∈ Z)
5.81 Giải phương trình f'(x) = g(x) biết :
A. x = 1 ; x = k π (k ∈ Z)
B. x = 0 ; x = k π (k ∈ Z)
C . x = ± 1 ; x = k π (k ∈ Z)
D. x = ± 1 ; x = k π /2 (k ∈ Z)
Comments mới nhất