Đạo hàm của hàm số lượng giác – Sách bài tập đại số và giải tích 11

Đang tải...

Đạo hàm của hàm số lượng giác

BÀI TẬP 

Tính đạo hàm của các hàm số sau : ( 5.40 – 5.47) 

5.40 

y = \sqrt {tan^3x}  

>>Xem đáp án tại đây.

5.41 

Đạo hàm của hàm số lượng giác

>>Xem đáp án tại đây.

5.42

 Đạo hàm của hàm số lượng giác

>>Xem đáp án tại đây.

5.43 

Đạo hàm của hàm số lượng giác

>>Xem đáp án tại đây.

5.44 

Đạo hàm của hàm số lượng giác

>>Xem đáp án tại đây.

5.45 

y = { ( 1 + 3x + 5 x^2 )}^4  

>>Xem đáp án tại đây.

5.46 

Đạo hàm của hàm số lượng giác

>>Xem đáp án tại đây.

5.47 y = \sqrt { x + \sqrt {x + \sqrt {x}}}  

>>Xem đáp án tại đây.

5.48 Giải các phương trình f'(x) = 0 biết rằng : 

Đạo hàm của hàm số lượng giác

>>Xem đáp án tại đây.

5.49 Giải các phương trình : 

Đạo hàm của hàm số lượng giác

>>Xem đáp án tại đây.

5.50 Giải phương trình f'(x) = g'(x) 

Đạo hàm của hàm số lượng giác

>>Xem đáp án tại đây.

5.51 Chứng minh rằng f'(x) = 0 ∀ x ∈ R, nếu : 

Đạo hàm của hàm số lượng giác

>>Xem đáp án tại đây.

5.52 

Tìm  nếu : 

>>Xem đáp án tại đây.

5.53 

Tìm f'(2) nếu f(x) = x^2 sin ( x – 2) 

>>Xem đáp án tại đây.

5.54 

Đạo hàm của hàm số lượng giác

Với những giá trị nào của x thì : 

a) y'(x) = 0 

b) y'(x) = – 2

c) y'(x) = 10 

>>Xem đáp án tại đây.

Tìm đạo hàm của các hàm số sau ( 5.55 – 5.69) 

5.55 y = a^5 + {5a^3x^2 - x^5}  

>>Xem đáp án tại đây.

5.56 :

y = ( x – a)( x – b )

>>Xem đáp án tại đây.

5.57 :

Đạo hàm của hàm số lượng giác

>>Xem đáp án tại đây.

5.58 

>>Xem đáp án tại đây.

5.59

y = ( x sin α + cos  α ) 

>>Xem đáp án tại đây.

5.60 

y = ( 1 + n x^m ) ( 1 + mx^ n

>>Xem đáp án tại đây.

5. 61 

y = ( 1 – x) { (1 - x^2)}^2 { ( 1 - x^3)}^3  

>>Xem đáp án tại đây.

5.62 

Đạo hàm của hàm số lượng giác

>>Xem đáp án tại đây.

5.63 

Đạo hàm của hàm số lượng giác

>>Xem đáp án tại đây.

5.64 

Đạo hàm của hàm số lượng giác

>>Xem đáp án tại đây.

5.65 

y = {x} \sqrt {1 + x^2 }  

>>Xem đáp án tại đây.

5.66 

Đạo hàm của hàm số lượng giác

>>Xem đáp án tại đây.

5.67 

y = sin ( cos ^2 x ) . cos  ( sin ^2 x )

>>Xem đáp án tại đây.

5. 68 

Đạo hàm của hàm số lượng giác

>>Xem đáp án tại đây.

5.69 

Đạo hàm của hàm số lượng giác

>>Xem đáp án tại đây.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 

5.70 Tìm đạo hàm của hàm số y = sinx^2 / x

Đạo hàm của hàm số lượng giác

Đạo hàm của hàm số lượng giác

C. 1/ x^2  

D. 2x^2 cosx^2 – sin x

>>Xem đáp án tại đây.

5.71 Cho hàm số y = cos x / ( x + 1) . Tìm y’ : 

Đạo hàm của hàm số lượng giác  

Đạo hàm của hàm số lượng giác

Đạo hàm của hàm số lượng giác

Đạo hàm của hàm số lượng giác

>>Xem đáp án tại đây.

5.72 Tìm đạo hàm của hàm số y = tan^2 x  cot x^2  

Đạo hàm của hàm số lượng giác

Đạo hàm của hàm số lượng giác

Đạo hàm của hàm số lượng giác

Đạo hàm của hàm số lượng giác

>>Xem đáp án tại đây.

5.73 Cho f(x) = cos t / ( 1 – sin t) . Tính f'( π / 6) 

A. – 2

B. – 3

C. 2

D. 5 

>>Xem đáp án tại đây.

5.74 Tìm đạo hàm của hàm số y = {( 3 - sin x)}^3  

A. 3( 3 – sinx) 

B. – 3 {( 3 - sinx)}^2 cos x

C. -3( 3 – sinx ) cos x

D. -3 ( 3 – sin x ) cos^2 x

>>Xem đáp án tại đây.

5.75 Cho f(x) = \sqrt { 1 + 2 tan x} . Tính f'( π / 4) : 

A. 2. \sqrt {3}  

B. 2/3

C. \sqrt {3}   / 9 

D. 2 \sqrt {3}   / 3

>>Xem đáp án tại đây.

5.76 Tìm đạo hàm của hàm số : 

Đạo hàm của hàm số lượng giác

Đạo hàm của hàm số lượng giác

B. g'(φ) = cos φ – sin φ 

Đạo hàm của hàm số lượng giác

D. g'(φ) = 1 – sin φ – coss φ 

>>Xem đáp án tại đây.

5.77 Cho y = cot \sqrt { 1 + x^2 } . Tính y'(1) : 

Đạo hàm của hàm số lượng giác

Đạo hàm của hàm số lượng giác

Đạo hàm của hàm số lượng giác

Đạo hàm của hàm số lượng giác

>>Xem đáp án tại đây.

5.78 Cho f(x) = 5 x^2 – 16 \sqrt {x} + 7. Tính f'(4) ; f'(1/4) 

A. 36 ; -27 / 2

B . – 36 ; 27/2

C. 1 ; 35 

D. 36 ; – 2

>>Xem đáp án tại đây. 

5.79 Cho g(x) = x^2 sin 9x – 2) . Tính g'(2) 

A. – 2

B. 4 

C. 2

D. 1

>>Xem đáp án tại đây. 

5.80 Tìm đạo hàm của hàm số y = tan x/2 – cot x / 2

A. cot^2 x ( x ≠ k π ) 

B.  tan^2 x    ( x ≠ k π/2 ) 

C. 2 /  cos^2 x    ( x ≠  π / 2 + k π  ) 

D. 2/  sin^2 x   ( x ≠ k π , k ∈ Z) 

>>Xem đáp án tại đây. 

5.81 Giải phương trình f'(x) = g(x) biết : 

A. x = 1 ; x = k  π (k ∈ Z) 

B. x = 0 ; x =  k π (k ∈ Z) 

C . x = ±  1 ; x = k π (k ∈ Z)  

D. x =  ± 1 ; x = k π /2 (k ∈ Z) 

>>Xem đáp án tại đây. 

Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận