Bài tập về cộng hai số nguyên khác dấubài tập toán lớp 6
Bài 42: Tính
a) 17+ (-3)
b) (-96) + 64
c) 75 + (-325)
Bài 43: Tính
a) 0 + (- 36);
b) ;
c) 207 + (-317)
Bài 44: Tính và so sánh kết quả của:
a) 37 + (-27) và (-27) + 37
b) 16 + (-16) và (-105) + 105
Bài 45: So sánh:
a) 123 + (-3) và 123
b) (- 97) + 7 và (- 97)
c) (- 55) + (- 15) và (- 55)
Bài 46: Dự đoán giá trị của số nguyên x và kiểm tra lại xem có đúng không :
a) x + (- 3) = -11
b) -5 + x = 15
c) x + (- 12) = 2
d) 3 + x = -10
Bài 47: Tìm số nguyên:
a) Lớn hơn 0 năm đơn vị
b) Nhỏ hơn 3 bảy đơn vị
Bài 48: Viết hai số tiếp theo của mỗi dãy số sau:
a) -4; -1; 2; … (Số hạng sau lớn hơn số hạng trước 3 đơn vị)
b) 5; 1; -3; … (Số hạng sau nhỏ hơn số hạng trước 4 đơn vị)
Bài 49: Tính:
a) (- 50) + (- 10)
b) (-16) + (- 14)
c) (- 367 ) + (- 33)
Bài 50: Tính:
a) 43 + (- 3)
b) 25 + (- 5)
c) (- 14) +16
Bài 51: Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng dưới đây:
Xem thêm Cộng hai số nguyên khác dấu – Phần 2
Đáp án
Bài 42:
a) 14
b) -32
c) -250
Bài 43:
a) – 36
b)
c) – 110
Bài 44:
a) (-27) + 37 = 10 = – 27 + 37
b) (-105) + 105 = 0 = = – 105 + 105
Bài 45:
a) 123+ (- 3) = 123 – 3 = 120 < 123 với c) (- 55)+(- 15) = – (55 + 15)= -70 < -55
một số cộng với một số âm sẽ nhỏ hơn chính nó
b) (- 97) + 7 = -(97 – 7) = – 90 > – 97 (một số cộng với một số dương sẽ lớn hơn chính nó)
Bài 46:
a) x = – 8. (- 8) + (- 3 ) = – (8 + 3) = -11
b) x = 20.
c) x = 14.
d) x = -13.
Bài 47:
a) Đếm tăng dần 1, 2, … hoặc xem trên trục số hoặc cộng với 5. ĐS: 5
b) Đếm lùi dần 2, 1, 0, -1, … hoặc xem trên trục số hoặc cộng với -7. ĐS: -4
Bài 48:
a) -4 , -1 , 2 , 5 , 8,….
b) 5 , 1 , -3 , -7 , -11, …
Bài 49:
a) -60
b) -30
c) -400
Bài 50:
a) 40
b) 20
c) 2
Bài 51:
Trackbacks