Communication – trang 30 Unit 3 My friends? Sách Giáo Khoa tiếng anh 6 mới

Đang tải...

Unit 3 : My friends?

                   Communication

 

I.Objectives:

By the end of this lesson, students can read for specific and general information in texts.

II.Language content:

Vocabulary:the vocabulary about body parts and appearance.

Structures: Verbs be and have for descriptions.

The Present continuous for future.

Bài 1. Read this page from 4Teen magazine.

Đọc trang này từ tạp chí 4Teen.

ADIA (Yobe, Nigeria), sinh nhật ngày 15/5

Vào thứ Bảy, mình sẽ giúp ba mẹ ở đồng ruộng như thường lệ. Sau đó vào Chủ nhật chúng mình sẽ hát trong câu lạc bộ hợp xướng của làng. Sẽ thật thú vị đây!

VINH (Đà Nẵng, Việt Nam), sinh nhật 07/12

Mình sẽ đi đến câu lạc bộ tiếng Anh của mình vào ngày thứ Bảy. Sau đó vào Chủ nhật, mình sẽ đi đến sông Hàn với ba mẹ để xem cuộc thi pháo hoa quốc tế. Bạn có thể xem nó trực tiếp trên ti vi. JOHN (Cambridge, Anh), sinh nhật 26/02

Thứ Bảy này mình sẽ đi làm vườn cùng với mẹ. Sau đó vào Chủ nhật ba mẹ mình sẽ dẫn mình đến London để xem cuộc đua chó săn. Nó chính là món quà sinh nhật của mình.

TOM (New York, Mỹ) sinh nhật: 19/01

Trường mình sẽ đến thám trạm cứu hỏa ở trong xóm vào thứ Bảy này. Nó là một chuyến đi thực tế cho dự án của chúng mình. Chúng mình sẽ nói chuyện với các chú lính cứu hỏa và xem những chiếc xe cứu hỏa khác nhau. Mình sẽ di xem phim với bạn vào Chủ nhật. Thật tuyệt!

NORIKO (Sakai, Nhật) sinh nhật 21/08

Vào thứ Bảy, mình đến lớp ở nhóm những người bạn xã hội Ikebana. Mình là giáo viên tình nguyện ở đó. Sau đó mình đi du lịch đến đền Shitennoji ở Osaka với nhừng người bạn mới người Anh của mình.

Bài 2.  Find the star sign of each friend to find out about their personality. Do you think the description is correct?

Tìm chòm sao của mỗi người bạn để tìm hiểu tính cách của họ. Bạn có nghĩ mô tả này đúng không?

Aries (Bạch Dương) 21/3 – 20/4: độc lập, năng động, yêu tự do

Taurus (Kim Ngưu) 21/4 – 20/05: kiên nhẫn, đáng tin cậy, chăm chỉ

Gemini (Song Tử) 21/05 – 20/6: nhiều chuyện, năng động, tò mò

Cancer (Cự Giải) 21/6 – 20/7: nhạy cảm, biết quan tâm, thông minh

Leo (Sư Tử) 21/07 — 20/8: tự tin, có tính cạnh tranh, sáng tạo

Virgo (Xử Nữ) 21/8 – 20/9: cẩn thận, tốt bụng, chăm chỉ

Libra (Thiên Bình) 21/9 – 20/10: nhiều chuyện, thân thiện, sáng tạo

Scorpio (Thiên Yết) 21/10 – 20/11: cẩn thận, trách nhiệm, tò mò

Sagittarius (Nhân Mã) 21/11 – 20/12: độc lập, yêu tự do, tự tin

Capricorn (Ma Kết ) 21/12 – 20/02: cẩn thận, chăm chỉ, nghiêm túc

Aquarius (Bảo Bình) 21/1 – 20/2: thân thiện, độc lập, yêu tự do

Pisces (Song Ngư ) 21/2 – 20/3: tốt bụng, hay giúp đỡ, sáng tạo

Bài 3.  Look for your star sign. Do you agree with the description?

Tìm chòm sao của em. Em có đồng ý với miêu tả này không?

 

Các em đọc lại phần chòm sao và mô tả của chúng. Các em có thể gạch chân những tính từ nào mà các em đồng ý, còn những từ nào các em không đồng ý thì gạch chéo chúng.

Bài 4. Think about your friends’ personalities. What star signs do you think they are? Find out if you are correct!

Nghĩ về tính cách của người bạn mình. Em nghĩ họ thuộc chòm sao nào? Kiểm tra xem em có đúng không!

 

Để làm được bài tập này thì các em phải biết được ngày sinh nhật của bạn mình. Nếu các em chưa biết ngày sinh nhật của bạn thì các em có thể dùng mẫu câu sau để hỏi: When’s your birthday? — It’s on + ngày tháng sinh nhật.

Ex: A: When’s your birthday?

Sinh nhật của bạn là khi nào?

B: It’s on 12 May.

Nó vào ngày 12 tháng năm.

Khi đã biết được ngày tháng sinh nhật rồi, các em có thể tra trong chòm sao và mô tả để đoán về tính cách của bạn em. Ví dụ: Sinh ngày 12/05 thuộc chòm sao Kim Ngưu (Taurus: 21/4 – 20/05), có tính cách: kiên nhẫn, đáng tin cậy, chăm chỉ.

 

 

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận